Fluxo Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

21

15

4

+6

83

1:0

5

0

Mirage6.9

6.9

+13%

18

16

5

+2

83

6:4

5

0

Mirage6.6

6.6

+8%

18

16

6

+2

84

1:5

4

0

Mirage6.1

6.1

+9%

15

16

2

-1

68

2:1

3

0

Mirage5.9

5.9

+1%

7

18

4

-11

41

1:3

1

0

Mirage4.1

4.1

-43%

Tổng cộng

79

81

21

-2

360

11:13

18

0

Mirage5.9

5.9

-2%

Solid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

22

14

4

+8

85

4:1

4

1

Mirage7.3

7.3

+29%

21

16

9

+5

103

3:3

6

0

Mirage7.2

7.2

+21%

13

17

9

-4

69

3:1

2

1

Mirage6.1

6.1

-4%

13

16

3

-3

51

3:2

3

0

Mirage5.4

5.4

-14%

12

16

6

-4

68

0:4

2

0

Mirage5.2

5.2

-15%

Tổng cộng

81

79

31

+2

377

13:11

17

2

Mirage6.2

6.2

+3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
1 - 0
Kết quả
0 - 1
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.2

Mirage0.3

Vòng thắng

11

13

Mirage2

Giết

79

81

Mirage2

Sát thương

8.65K

9.04K

Mirage389

Kinh tế

492.3K

504.15K

Mirage11850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm

Hiện tại không có thông tin liên quan đến lựa chọn bản đồ này
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

63%

Anubis

50%

Dust II

20%

Ancient

19%

Mirage

9%

Vertigo

8%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

63%

40

12

l
w
w
l
l

Anubis

0%

0

81

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

60%

10

15

fb
l
w
fb
l

Ancient

69%

35

12

l
l
w
w
w

Mirage

59%

39

9

w
w
w
w
w

Vertigo

50%

22

34

l
w
l
w
l

Inferno

55%

33

29

l
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

72

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

42

13

w
l
l
w
l

Dust II

40%

15

16

w
l
l
w
w

Ancient

50%

52

10

l
l
w
l
w

Mirage

50%

26

17

l
w
l
l
l

Vertigo

42%

26

9

w
w
w
l
l

Inferno

59%

39

14

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Fluxo vs Solid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Fluxo và Solid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Mirage, và chiến thắng thuộc về Solid. MVP của trận đấu này là Lcm.


Phân tích về Solid

Đội Solid đã giành được 13 trong tổng số 24 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Solid là Lcm với 22 mạng và destiny với 21 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 9039 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Solid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Fluxo

Đội Fluxo đã giành được 11 trong tổng số 24 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Fluxo là zevy với 21 mạng và arT với 18 mạng. 8650 tổng sát thương mà Fluxo gây ra không thể ngăn cản Solid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Fluxo gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày