9z Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

28

9

-3

75

3:3

6

1

Dust II6.7

5.9

+1%

25

27

4

-2

69

5:2

5

0

Dust II6.4

5.8

-13%

15

25

6

-10

58

1:6

2

0

Dust II4.1

4.8

-22%

11

29

11

-18

59

3:3

2

0

Dust II4.9

4.5

-37%

16

27

4

-11

44

1:6

3

0

Dust II5.4

4.2

-24%

Tổng cộng

92

136

34

-44

305

13:20

18

1

Dust II5.5

5.1

-19%

Falcons Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

15

13

+14

98

5:2

6

0

Dust II6.6

7.3

+30%

26

23

9

+3

94

5:4

8

0

Dust II5.4

6.7

+27%

30

20

6

+10

77

4:2

7

1

Dust II7.4

6.5

+13%

25

18

10

+7

81

4:3

7

1

Dust II5.5

6.5

+8%

23

19

1

+4

60

3:3

5

0

Dust II5.4

5.8

-6%

Tổng cộng

133

95

39

+38

410

21:14

33

2

Dust II6.1

6.6

+14%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.1

6.6

Dust II0.6

Vòng thắng

10

26

Dust II4

Giết

92

133

Dust II9

Sát thương

11.23K

14.38K

Dust II565

Kinh tế

694.5K

789.85K

Dust II-13350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

64%

Inferno

50%

Ancient

45%

Dust II

15%

Mirage

14%

Nuke

12%

Anubis

2%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

27

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

50%

10

13

fb
w
w
l
l

Ancient

85%

13

3

w
l
l
w
w

Dust II

60%

20

1

w
l
l
l
l

Mirage

60%

15

13

w
w
w
w
w

Nuke

57%

28

0

w
w
l
w
l

Anubis

53%

19

8

w
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

64%

14

3

l
w
w
w
w

Inferno

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

40%

10

8

l
l
l
w
w

Dust II

75%

12

1

w
w
l
w
w

Mirage

46%

13

9

l
l
l
fb
w

Nuke

45%

20

0

w
l
l
l
w

Anubis

55%

11

8

w
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 9z vs Falcons bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 9z và Falcons, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Falcons. MVP của trận đấu này là Magisk.


Phân tích về Falcons

Đội Falcons đã giành được 26 trong tổng số 36 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Falcons là Magisk với 29 mạng và Snappi với 26 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14378 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Falcons đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về 9z

Đội 9z đã giành được 10 trong tổng số 36 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của 9z là max với 25 mạng và Martinez với 25 mạng. 11234 tổng sát thương mà 9z gây ra không thể ngăn cản Falcons giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, 9z gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày