ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

75

61

11

+14

97

14:7

18

1

Dust II7.7

7.1

+8%

60

62

14

-2

78

10:5

16

0

Dust II6.8

6.2

-3%

61

54

14

+7

72

9:10

14

1

Dust II5.1

6.0

-4%

44

64

10

-20

61

8:11

7

2

Dust II4.9

5.1

-15%

42

63

14

-21

54

6:7

6

1

Dust II5.2

5.0

-20%

Tổng cộng

282

304

63

-22

362

47:40

61

5

Ancient6.3

5.9

-7%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

59

19

+8

80

7:7

17

1

Dust II6.3

6.5

+6%

61

52

15

+9

75

9:5

11

0

Dust II6.7

6.2

-6%

58

63

17

-5

80

9:14

18

2

Dust II5.8

6.1

0%

62

56

14

+6

78

6:12

18

0

Dust II5

6.0

0%

54

54

15

0

62

8:8

14

1

Dust II6.8

5.5

-4%

Tổng cộng

302

284

80

+18

374

39:46

78

4

Ancient5.6

6.0

-1%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6

Dust II0.2

Vòng thắng

40

48

Dust II3

Giết

282

302

Dust II5

Sát thương

32.08K

32.89K

Dust II338

Kinh tế

1.92M

1.97M

Dust II17800

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

42%

Train

30%

Vertigo

17%

Overpass

13%

Inferno

12%

Mirage

8%

Nuke

6%

Dust II

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

71%

7

2

w
l
w
w
l

Train

80%

5

1

w
w
l
w
w

Vertigo

67%

12

7

w
l
l
w
w

Overpass

50%

12

12

l
l
l
w
w

Inferno

38%

8

23

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

73%

11

7

l
l
w
w
w

Nuke

77%

22

1

w
w
w
w
w

Dust II

60%

10

17

w
w
fb
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

29%

7

15

l
l
fb
w
l

Train

50%

2

13

l
w

Vertigo

50%

22

9

l
fb
l
w
w

Overpass

63%

32

2

w
l
w
w
w

Inferno

50%

4

54

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

65%

26

8

w
l
w
w
w

Nuke

71%

24

13

w
l
w
w
l

Dust II

62%

37

1

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Dust II, Ancient, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Entropiq. MVP của trận đấu này là Spinx.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 48 trong tổng số 88 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là NickelBack với 67 mạng và El1an với 61 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32890 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Entropiq đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 40 trong tổng số 88 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ENCE là Spinx với 75 mạng và dycha với 60 mạng. 32077 tổng sát thương mà ENCE gây ra không thể ngăn cản Entropiq giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ENCE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày