Dignitas Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

28

18

7

+10

88

3:2

9

1

Nuke10

8.3

+29%

34

20

4

+14

96

8:1

10

1

Nuke8.7

8.3

+30%

22

23

4

-1

77

3:4

6

0

Nuke8

6.7

+3%

31

19

10

+12

85

6:3

6

0

Nuke5.4

6.6

+25%

17

26

6

-9

66

1:5

2

1

Nuke6.1

5.4

-7%

Tổng cộng

132

106

31

+26

412

21:15

33

3

Vertigo6.3

7.1

+16%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

26

7

-1

72

8:5

7

0

Nuke5.2

5.8

+1%

20

23

8

-3

71

3:4

6

0

Nuke5.4

5.5

-12%

21

28

6

-7

49

1:2

7

1

Nuke4

4.8

-19%

19

26

12

-7

62

0:4

4

0

Nuke3.2

4.5

-21%

21

29

4

-8

53

3:6

5

0

Nuke3.4

4.4

-13%

Tổng cộng

106

132

37

-26

307

15:21

29

1

Vertigo5.7

5.0

-13%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7

5

Nuke3.4

Vòng thắng

22

14

Nuke5

Giết

132

106

Nuke16

Sát thương

14.57K

12.33K

Nuke1222

Kinh tế

767.3K

713.95K

Nuke51750

Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

56%

Vertigo

42%

Train

40%

Dust II

34%

Inferno

31%

Overpass

27%

Nuke

10%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

100%

3

1

w
w

Train

40%

5

2

l
w
w
l
l

Dust II

20%

5

0

l
l
w
l
l

Inferno

29%

7

3

l
l
l
w
l

Overpass

33%

3

5

l
l
w

Nuke

60%

5

0

l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Mirage

56%

9

9

fb
w
w
w
l

Vertigo

58%

12

5

w
w
w
w
l

Train

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

54%

13

6

l
l
l
w
w

Inferno

60%

20

4

l
w
w
w
l

Overpass

60%

10

6

l
w
w
l
w

Nuke

50%

16

8

l
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Dignitas vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Dignitas và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Dignitas. MVP của trận đấu này là f0rest.


Phân tích về Dignitas

Đội Dignitas đã giành được 22 trong tổng số 36 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Dignitas là f0rest với 28 mạng và HEAP với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14573 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Dignitas đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 14 trong tổng số 36 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là FalleN với 25 mạng và EliGE với 20 mạng. 12331 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Dignitas giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày