Case Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

33

3

+9

85

4:4

8

1

Inferno6.7

6.7

+14%

35

33

12

+2

72

11:2

10

1

Inferno6.2

6.5

-8%

33

36

1

-3

67

6:7

6

1

Inferno6.5

5.7

-2%

24

35

20

-11

53

6:5

6

1

Inferno6.2

5.4

-16%

24

38

7

-14

51

3:6

3

0

Inferno5.2

4.8

-24%

Tổng cộng

158

175

43

-17

329

30:24

33

4

Mirage5.5

5.8

-7%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

33

12

+6

79

6:5

8

1

Inferno6.8

6.6

+6%

43

32

11

+11

82

4:10

12

1

Inferno6.2

6.4

+11%

30

33

6

-3

70

8:5

8

1

Inferno3.9

6.0

+2%

36

29

7

+7

69

3:6

7

0

Inferno5.9

5.9

+5%

27

32

8

-5

57

3:4

5

0

Inferno5.2

5.3

-6%

Tổng cộng

175

159

44

+16

357

24:30

40

3

Mirage6.5

6.0

+3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6

Inferno-0.5

Vòng thắng

22

32

Inferno3

Giết

158

175

Inferno-3

Sát thương

17.81K

19.16K

Inferno-168

Kinh tế

1.16M

1.23M

Inferno9350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

75%

Vertigo

50%

Dust II

19%

Mirage

7%

Nuke

6%

Inferno

2%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

75%

4

4

l
w
w
fb
w

Vertigo

100%

1

4

fb
fb
fb
w
fb

Dust II

33%

3

11

fb
w
fb
l
l

Mirage

67%

6

2

w
w
w
w
l

Nuke

50%

2

12

fb
fb
fb
fb
l

Inferno

56%

9

2

fb
w
w
w
l

Ancient

33%

3

5

w
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

1

31

fb
fb
l
fb
fb

Vertigo

50%

6

20

w
l
l
w

Dust II

52%

21

2

l
w
l
l
l

Mirage

60%

25

1

l
l
w
l
w

Nuke

44%

16

11

l
w
w
l
l

Inferno

58%

36

3

l
w
l
l
l

Ancient

33%

9

8

l
l
w
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Case vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Case và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là f4stzin.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 32 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là ragga với 39 mạng và lauNX với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19159 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Case

Đội Case đã giành được 22 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Case là f4stzin với 42 mạng và RCF với 35 mạng. 17808 tổng sát thương mà Case gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Case gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày