BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

26

32

6

-6

79

3:5

6

0

Anubis5.3

5.7

-9%

24

28

4

-4

68

1:3

5

1

Anubis4.5

5.5

-9%

18

33

16

-15

70

6:8

4

0

Anubis4.2

5.0

-24%

16

30

5

-14

44

1:3

2

0

Anubis5.3

4.5

-38%

21

29

7

-8

47

1:8

5

1

Anubis3.5

4.5

-25%

Tổng cộng

105

152

38

-47

307

12:27

22

2

Anubis4.5

5.1

-21%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

24

10

+9

98

9:3

10

1

Anubis9.4

7.8

+13%

38

20

5

+18

90

4:2

11

0

Anubis6.8

7.4

+33%

30

20

4

+10

75

6:2

7

0

Anubis6.7

6.8

+11%

27

21

8

+6

71

4:1

4

1

Anubis6.2

6.4

+15%

23

20

11

+3

70

4:4

6

0

Anubis6.6

5.9

+3%

Tổng cộng

151

105

38

+46

404

27:12

38

2

Anubis7.1

6.9

+15%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.1

6.9

Anubis2.6

Vòng thắng

13

26

Anubis9

Giết

105

151

Anubis28

Sát thương

12.16K

15.74K

Anubis2242

Kinh tế

723.95K

842.75K

Anubis74250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

62%

Ancient

52%

Inferno

23%

Nuke

5%

Mirage

1%

Anubis

1%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

89%

9

24

fb
fb
w
fb
w

Ancient

52%

29

9

w
l
l
l
w

Inferno

67%

30

0

l
w
w
w
w

Nuke

71%

7

32

fb
fb
w
l
fb

Mirage

60%

20

7

w
w
w
l
l

Anubis

63%

27

8

l
w
l
l
w

Dust II

0%

0

9

fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

27%

33

22

w
l
l
l
l

Ancient

0%

0

78

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

44%

25

16

l
w
w
l
l

Nuke

76%

37

6

w
w
l
w

Mirage

59%

39

21

l
l
w
w
l

Anubis

62%

84

0

w
l
w
w
w

Dust II

0%

2

3

l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Anubis, và chiến thắng thuộc về Zero Tenacity. MVP của trận đấu này là nEMANHA.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 26 trong tổng số 39 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là nEMANHA với 33 mạng và simke với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15743 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 13 trong tổng số 39 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là jkaem với 26 mạng và faveN với 24 mạng. 12158 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản Zero Tenacity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày