BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

45

27

11

+18

91

9:2

13

1

Mirage6.8

7.8

+18%

36

27

15

+9

83

9:3

10

0

Mirage6.2

6.8

+13%

30

27

13

+3

75

2:3

6

1

Mirage5.7

6.0

-1%

29

29

11

0

74

6:7

7

0

Mirage7

5.9

+1%

23

28

9

-5

53

2:3

6

1

Mirage4.5

5.4

-17%

Tổng cộng

163

138

59

+25

376

28:18

42

3

Nuke6.7

6.4

+3%

Young Ninjas Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

35

10

+4

93

7:6

11

1

Mirage5.7

6.7

+10%

27

30

4

-3

66

2:3

6

0

Mirage5.1

5.5

-8%

21

31

10

-10

61

4:2

4

1

Mirage6.2

5.3

-16%

23

32

9

-9

63

5:8

4

1

Mirage6.1

5.2

-19%

27

35

6

-8

62

0:9

5

2

Mirage3.8

5.1

-2%

Tổng cộng

137

163

39

-26

344

18:28

30

5

Nuke5.8

5.6

-7%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.6

Mirage0.7

Vòng thắng

26

20

Mirage4

Giết

163

137

Mirage9

Sát thương

17.35K

15.86K

Mirage308

Kinh tế

977.6K

934.85K

Mirage-8450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Inferno

86%

Mirage

60%

Anubis

42%

Ancient

30%

Overpass

0%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

1

5

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

86%

7

0

w
l
w
w
w

Mirage

60%

5

0

l
l
w
w

Anubis

75%

4

4

fb
w
l
w
w

Ancient

20%

5

2

l
l
l
l
w

Overpass

100%

1

9

w
fb
fb

Vertigo

67%

3

6

fb
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

1

4

fb
fb

Inferno

0%

1

4

l
fb

Mirage

0%

2

0

l

Anubis

33%

3

2

w
l
fb
l

Ancient

50%

2

0

l
w

Overpass

100%

5

0

w
w
w
w
w

Vertigo

67%

3

0

l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Young Ninjas bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Young Ninjas, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Mirage, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là faveN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 45 mạng và hampus với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17347 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Young Ninjas

Đội Young Ninjas đã giành được 20 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Young Ninjas là maxster với 39 mạng và BluePho3nix với 27 mạng. 15857 tổng sát thương mà Young Ninjas gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Young Ninjas gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày