BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

23

16

+16

100

3:0

13

2

Inferno8.8

7.8

+23%

37

24

6

+13

101

5:6

9

1

Inferno5.9

7.4

+29%

28

19

8

+9

83

3:3

6

2

Inferno6.7

6.8

+13%

25

23

12

+2

79

7:6

7

0

Inferno6.3

6.1

+2%

25

21

9

+4

66

4:1

6

0

Inferno5.9

6.1

+2%

Tổng cộng

154

110

51

+44

429

22:16

41

5

Ancient6.9

6.8

+14%

Rebels Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

31

5

0

80

2:1

9

0

Inferno6.3

6.5

-3%

24

32

5

-8

70

4:2

4

2

Inferno6.2

6.0

+3%

24

32

5

-8

75

3:5

3

0

Inferno6.3

5.7

-6%

19

31

9

-12

65

4:10

4

1

Inferno5.7

4.8

-20%

11

29

11

-18

34

3:4

3

0

Inferno4.6

4.2

-38%

Tổng cộng

109

155

35

-46

324

16:22

23

3

Ancient5.1

5.5

-13%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.5

Inferno0.9

Vòng thắng

26

12

Inferno4

Giết

154

109

Inferno16

Sát thương

16.17K

12.51K

Inferno1148

Kinh tế

848.25K

650.8K

Inferno66850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Inferno

78%

Nuke

67%

Mirage

27%

Anubis

25%

Ancient

13%

Vertigo

8%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

1

10

w
fb
fb
fb

Inferno

78%

9

0

w
l
w
w
w

Nuke

100%

1

7

fb
fb
fb
fb
w

Mirage

60%

5

0

l
l
w
w
w

Anubis

75%

4

4

fb
w
l
w
w

Ancient

43%

7

2

l
l
l
l
w

Vertigo

75%

4

7

fb
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

0%

2

5

l

Nuke

33%

6

0

w
l
l
l
l

Mirage

33%

3

4

w
l
l

Anubis

50%

4

1

l
l
w
w

Ancient

56%

9

3

w
l
w
w
w

Vertigo

67%

3

1

w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Rebels bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Rebels, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là faveN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 38 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 39 mạng và CYPHER với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16166 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Rebels

Đội Rebels đã giành được 12 trong tổng số 38 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Rebels là Flayy với 31 mạng và SKRZYNKA với 24 mạng. 12510 tổng sát thương mà Rebels gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Rebels gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày