BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

48

16

-9

80

12:5

7

0

Nuke5.7

6.2

-9%

39

41

16

-2

66

5:8

11

1

Nuke5.5

5.7

-8%

38

42

6

-4

65

5:3

8

0

Nuke5.4

5.6

-12%

35

48

14

-13

66

7:11

7

3

Nuke5.8

5.4

-17%

30

45

10

-15

55

1:5

10

0

Nuke4.8

4.9

-23%

Tổng cộng

181

224

62

-43

332

30:32

43

4

Nuke5.4

5.5

-14%

Gaimin Gladiators Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

42

21

-1

86

14:8

11

1

Nuke8.6

6.7

+2%

50

40

13

+10

80

6:6

13

0

Nuke7.3

6.6

+15%

43

38

24

+5

83

7:7

10

2

Nuke5.6

6.6

+10%

43

36

12

+7

79

3:4

9

1

Nuke5.2

6.4

+9%

43

34

13

+9

66

2:5

10

0

Nuke6.2

6.1

+7%

Tổng cộng

220

190

83

+30

394

32:30

53

4

Nuke6.6

6.5

+8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.5

Nuke1.2

Vòng thắng

26

36

Nuke5

Giết

181

220

Nuke13

Sát thương

20.63K

24.34K

Nuke1309

Kinh tế

1.2M

1.32M

Nuke55250

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

100%

Vertigo

88%

Mirage

67%

Anubis

10%

Nuke

9%

Ancient

5%

Inferno

3%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

6

fb
fb

Vertigo

88%

8

24

fb
w
fb
fb
w

Mirage

67%

18

7

fb
w
w
w
l

Anubis

67%

24

8

w
w
w
l
w

Nuke

71%

7

30

fb
fb
l
fb
fb

Ancient

50%

28

8

w
w
w
l
l

Inferno

64%

28

0

w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

1

1

w

Vertigo

0%

3

5

l
l
l

Mirage

0%

0

17

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

57%

7

3

w
l
w
l

Nuke

80%

5

4

l
w
w
w

Ancient

55%

11

3

l
w
w
w
l

Inferno

67%

12

0

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Gaimin Gladiators bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Gaimin Gladiators, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về Gaimin Gladiators. MVP của trận đấu này là kraghen.


Phân tích về Gaimin Gladiators

Đội Gaimin Gladiators đã giành được 36 trong tổng số 62 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Gaimin Gladiators là kraghen với 41 mạng và Patti với 50 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24336 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Gaimin Gladiators đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 62 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là jkaem với 39 mạng và CYPHER với 39 mạng. 20628 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản Gaimin Gladiators giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày