Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

58

42

17

+16

93

10:4

14

0

Inferno9.5

7.5

+4%

63

35

13

+28

96

6:10

18

2

Inferno7.4

7.4

+24%

57

43

13

+14

84

10:8

10

3

Inferno8.8

6.9

+11%

45

44

28

+1

86

7:5

10

0

Inferno6

6.2

+6%

43

42

17

+1

69

2:7

10

1

Inferno5.4

5.8

-9%

Tổng cộng

266

206

88

+60

428

35:34

62

6

Inferno7.4

6.8

+7%

ATOX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

53

12

-6

72

8:8

10

0

Inferno4.7

5.7

-6%

41

49

9

-8

61

5:5

13

0

Inferno5.2

5.5

-11%

37

53

11

-16

61

5:7

7

2

Inferno4.7

5.3

-15%

36

60

12

-24

58

12:5

6

0

Inferno3.9

5.3

-24%

43

53

18

-10

71

4:10

10

1

Inferno4.3

5.2

-10%

Tổng cộng

204

268

62

-64

323

34:35

46

3

Inferno4.6

5.4

-13%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.4

Inferno2.8

Vòng thắng

43

26

Inferno11

Giết

266

204

Inferno35

Sát thương

28.46K

23.4K

Inferno2965

Kinh tế

1.59M

1.35M

Inferno123750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

83%

Overpass

67%

Inferno

21%

Ancient

16%

Mirage

13%

Anubis

11%

Nuke

2%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

83%

12

8

w
fb
w
w
w

Overpass

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

71%

7

13

w
w
l
w
w

Ancient

69%

13

5

w
w
w
w
l

Mirage

82%

11

6

w
w
w
w
w

Anubis

75%

16

5

w
w
w
w
w

Nuke

64%

11

11

w
fb
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

1

17

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

67%

6

3

w
l
l

Inferno

50%

8

7

l
w
w
w

Ancient

53%

17

1

l
w
w
l
w

Mirage

69%

13

11

fb
fb
w
w
w

Anubis

64%

11

11

w
w
fb
w

Nuke

62%

13

1

l
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Grayhound vs ATOX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Grayhound và ATOX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Anubis, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Grayhound. MVP của trận đấu này là INS.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 43 trong tổng số 69 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là INS với 58 mạng và Vexite với 63 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28463 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Grayhound đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ATOX

Đội ATOX đã giành được 26 trong tổng số 69 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ATOX là MiQ với 47 mạng và AccuracyTG với 41 mạng. 23401 tổng sát thương mà ATOX gây ra không thể ngăn cản Grayhound giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ATOX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày