ARCTIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

30

4

+7

68

6:4

8

0

Inferno5.5

6.1

-5%

31

36

10

-5

69

7:5

5

0

Inferno6.8

6.0

-8%

26

37

6

-11

62

2:4

4

0

Inferno4.8

5.2

-20%

22

38

11

-16

61

2:5

6

0

Inferno4.4

4.9

-20%

20

36

5

-16

49

7:6

4

0

Inferno5

4.8

-27%

Tổng cộng

136

177

36

-41

310

24:24

27

0

Nuke5.5

5.4

-16%

9z Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

46

29

12

+17

105

7:8

12

2

Inferno7.3

7.4

+23%

36

34

9

+2

89

4:3

11

0

Inferno7.4

6.5

+22%

32

28

5

+4

73

6:3

7

0

Inferno5.4

6.2

+4%

33

24

8

+9

75

5:4

7

1

Inferno6

6.2

-3%

30

21

4

+9

57

2:6

7

1

Inferno6.2

5.8

-8%

Tổng cộng

177

136

38

+41

398

24:24

44

4

Nuke6.4

6.4

+8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

6.4

Inferno1.1

Vòng thắng

16

32

Inferno10

Giết

136

177

Inferno26

Sát thương

14.96K

19.09K

Inferno2627

Kinh tế

963.4K

1.09M

Inferno98500

Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

67%

Overpass

27%

Dust II

23%

Nuke

20%

Ancient

9%

Inferno

8%

Mirage

8%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

67%

9

14

fb
w
w
fb
l

Overpass

82%

17

9

w
w
w
w
w

Dust II

50%

18

4

w
w
l
l
l

Nuke

59%

22

4

l
l
l
l
w

Ancient

71%

17

5

w
l
w
w
w

Inferno

50%

16

8

w
l
fb
w
w

Mirage

50%

2

23

fb
l
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

55%

11

12

l
w
l
l
w

Dust II

73%

15

9

w
fb
l
w
w

Nuke

79%

14

3

w
w
w
w
w

Ancient

80%

5

21

fb
l
fb
w
w

Inferno

42%

12

13

w
l
fb
w
l

Mirage

58%

12

3

l
w
l
fb
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ARCTIC vs 9z bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ARCTIC và 9z, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về 9z. MVP của trận đấu này là max.


Phân tích về 9z

Đội 9z đã giành được 32 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 9z là max với 46 mạng và rox với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19085 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 9z đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ARCTIC

Đội ARCTIC đã giành được 16 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ARCTIC là history với 37 mạng và short với 31 mạng. 14963 tổng sát thương mà ARCTIC gây ra không thể ngăn cản 9z giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ARCTIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày