ARCRED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

48

9

+18

85

10:4

17

2

Anubis6.1

6.8

+13%

55

58

15

-3

85

4:8

11

0

Anubis5.9

6.0

-4%

53

60

18

-7

75

8:3

13

0

Anubis5.8

6.0

-9%

44

60

18

-16

66

11:15

11

1

Anubis5.6

5.4

-11%

44

56

17

-12

68

5:9

8

1

Anubis4.5

5.4

-1%

Tổng cộng

262

282

77

-20

379

38:39

60

4

Anubis5.6

5.9

-3%

Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

53

19

+17

90

8:4

19

1

Anubis5.6

7.0

+24%

61

55

27

+6

93

7:7

15

0

Anubis8

6.7

+5%

53

55

16

-2

75

10:5

12

0

Anubis6.9

6.2

0%

45

50

14

-5

69

6:8

12

1

Anubis5.8

5.8

0%

49

53

13

-4

66

8:14

12

0

Anubis6

5.7

+3%

Tổng cộng

278

266

89

+12

394

39:38

70

2

Anubis6.5

6.3

+6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.3

Anubis0.9

Vòng thắng

35

42

Anubis7

Giết

262

278

Anubis12

Sát thương

29.23K

30.4K

Anubis739

Kinh tế

1.69M

1.64M

Anubis40200

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

46%

Nuke

42%

Overpass

17%

Anubis

16%

Ancient

10%

Inferno

9%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

60%

5

38

fb
l
l
fb
w

Nuke

42%

19

13

l
l
l
l
w

Overpass

50%

22

21

fb
w
l
fb
fb

Anubis

61%

18

7

w
l
w
l

Ancient

50%

26

2

w
w
l
l
l

Inferno

53%

15

16

l
w
w
w
l

Mirage

56%

25

9

l
w
fb
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

14%

14

10

l
fb
l
l
l

Nuke

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

67%

9

10

l
w
w
l
fb

Anubis

45%

11

7

l
w
w
w
l

Ancient

40%

25

2

l
w
l
w
l

Inferno

44%

16

9

l
l
w
l
l

Mirage

58%

19

2

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ARCRED vs Sangal bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ARCRED và Sangal, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Vertigo, Anubis, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là sausol.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 42 trong tổng số 77 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là sausol với 70 mạng và kyuubii với 61 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30403 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ARCRED

Đội ARCRED đã giành được 35 trong tổng số 77 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ARCRED là DSSj với 66 mạng và Ryujin với 55 mạng. 29234 tổng sát thương mà ARCRED gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ARCRED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày