Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

23

14

+14

103

8:3

9

0

Anubis7.6

7.6

+28%

40

26

10

+14

85

4:1

12

0

Anubis6.7

7.1

+16%

28

27

17

+1

80

5:4

7

0

Anubis6

6.1

+3%

26

22

10

+4

63

6:3

8

0

Anubis6

5.9

+10%

24

26

5

-2

59

4:5

5

1

Anubis6.1

5.4

-12%

Tổng cộng

155

124

56

+31

389

27:16

41

1

Inferno6.3

6.4

+9%

GenOne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

33

10

-2

83

0:4

7

1

Anubis5.4

6.2

+6%

32

30

6

+2

63

4:3

8

1

Anubis6.7

6.0

-11%

22

29

12

-7

62

7:3

3

1

Anubis6.6

5.7

-14%

19

31

14

-12

60

1:7

4

2

Anubis4.3

5.0

-20%

20

36

8

-16

57

4:10

5

0

Anubis5.1

4.7

-16%

Tổng cộng

124

159

50

-35

325

16:27

27

5

Inferno5.4

5.5

-11%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.5

Anubis0.9

Vòng thắng

26

17

Anubis3

Giết

155

124

Anubis16

Sát thương

16.78K

14.05K

Anubis1307

Kinh tế

925.15K

806.45K

Anubis88300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

54%

Train

33%

Anubis

21%

Ancient

17%

Dust II

11%

Nuke

8%

Inferno

1%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

54%

13

15

fb
fb
fb
fb
fb

Train

33%

3

4

l
w
l

Anubis

42%

26

7

l
l
w
w
l

Ancient

52%

31

2

w
w
w
l
w

Dust II

38%

21

12

l
w
w
w
l

Nuke

67%

6

28

w
w
w
l
w

Inferno

61%

38

0

l
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

1

42

fb
fb
fb
fb
fb

Train

0%

1

6

l

Anubis

63%

67

1

w
l
w
l

Ancient

35%

62

11

l
l
l
l
l

Dust II

49%

45

7

w
w
w

Nuke

59%

58

4

l
w
l
w
w

Inferno

60%

45

1

w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Alliance vs GenOne bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Alliance và GenOne, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về Alliance. MVP của trận đấu này là twist.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 26 trong tổng số 43 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Alliance là twist với 37 mạng và eraa với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16776 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Alliance đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về GenOne

Đội GenOne đã giành được 17 trong tổng số 43 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của GenOne là Brooxsy với 31 mạng và Kursy với 32 mạng. 14052 tổng sát thương mà GenOne gây ra không thể ngăn cản Alliance giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, GenOne gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày