Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

29

8

+4

76

4:4

10

2

Anubis8

6.3

+2%

24

31

8

-7

69

5:1

5

0

Anubis6.3

5.8

+1%

24

31

6

-7

79

2:8

7

0

Anubis5.6

5.4

-4%

20

31

14

-11

65

2:5

4

0

Anubis5.7

5.2

-17%

19

32

5

-13

48

3:7

3

0

Anubis4.5

4.6

-24%

Tổng cộng

120

154

41

-34

337

16:25

29

2

Anubis6

5.5

-9%

GenOne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

42

26

11

+16

97

5:1

12

1

Anubis8.7

7.5

+26%

36

19

8

+17

85

6:3

9

1

Anubis6

7.4

+13%

28

22

10

+6

79

3:3

8

1

Anubis6

6.6

+10%

23

30

16

-7

78

6:3

6

0

Anubis4.6

6.1

+8%

23

23

12

0

65

5:6

7

0

Anubis5.1

5.9

-1%

Tổng cộng

152

120

57

+32

404

25:16

42

3

Anubis6.1

6.7

+11%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.7

Anubis0.1

Vòng thắng

15

26

Anubis2

Giết

120

152

Anubis-1

Sát thương

14.08K

16.21K

Anubis-524

Kinh tế

762.65K

861K

Anubis-2350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

63%

Mirage

54%

Anubis

37%

Vertigo

29%

Dust II

13%

Inferno

8%

Ancient

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

54%

13

4

l
w
l
l
w

Anubis

31%

16

8

w
l
w

Vertigo

54%

13

4

w
w
l

Dust II

33%

21

9

l
l
w
w
l

Inferno

59%

27

1

w
l
w
l
l

Ancient

43%

28

2

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

63%

27

2

l
w
w
l
l

Mirage

0%

0

13

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

68%

34

1

l
w
l
w
w

Vertigo

25%

8

7

w
l
l
l
w

Dust II

46%

24

1

l
l
w
l

Inferno

67%

21

1

w
l
w
w

Ancient

45%

31

3

l
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Alliance vs GenOne bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Alliance và GenOne, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về GenOne. MVP của trận đấu này là drac.


Phân tích về GenOne

Đội GenOne đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của GenOne là drac với 42 mạng và Kursy với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16207 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, GenOne đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là avid với 33 mạng và upE với 24 mạng. 14083 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản GenOne giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày