Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

52

21

+9

93

16:13

15

2

Mirage6.7

6.9

+5%

55

51

15

+4

73

10:6

16

0

Mirage5.9

6.2

+1%

44

46

10

-2

60

4:2

9

0

Mirage5.8

5.6

-8%

45

54

16

-9

67

5:11

8

0

Mirage5.4

5.5

-8%

41

43

14

-2

59

4:7

8

1

Mirage5.7

5.4

-2%

Tổng cộng

246

246

76

0

351

39:39

56

3

Inferno5.7

5.9

-2%

Permitta Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

67

49

11

+18

90

17:6

17

0

Mirage8.2

7.1

+12%

51

50

18

+1

73

5:5

12

2

Mirage5.3

6.2

-1%

47

44

12

+3

63

7:3

8

1

Mirage6

5.8

-4%

38

52

13

-14

54

6:13

7

1

Mirage4.8

5.1

-17%

36

55

16

-19

52

4:12

10

1

Mirage6

4.9

-15%

Tổng cộng

239

250

70

-11

332

39:39

54

5

Inferno5.6

5.8

-5%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

5.8

Mirage0.1

Vòng thắng

40

38

Mirage2

Giết

246

239

Mirage0

Sát thương

27.38K

26.01K

Mirage58

Kinh tế

1.67M

1.69M

Mirage4500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

49%

Nuke

26%

Anubis

25%

Dust II

21%

Mirage

10%

Inferno

9%

Vertigo

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

86

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

66%

38

9

w
l
w
w
w

Anubis

70%

106

3

l
w
l
l
l

Dust II

50%

28

16

l
w
l
l
l

Mirage

43%

47

21

l
w
w
l
l

Inferno

57%

47

11

l
w
l
w
l

Vertigo

44%

32

27

l
l
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

49%

74

12

l
w
w
l
l

Nuke

40%

53

16

l
l
w
l

Anubis

45%

47

31

w
w
w
l
w

Dust II

29%

17

68

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

53%

90

8

l
w
w
l
w

Inferno

48%

31

36

w
w
l
fb

Vertigo

42%

45

19

w
l
w
l
l
Thông tin
Phân tích trận đấu của Zero Tenacity vs Permitta bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Zero Tenacity và Permitta, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về Zero Tenacity. MVP của trận đấu này là bnox.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 40 trong tổng số 78 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là nEMANHA với 61 mạng và brutmonster với 55 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27380 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Permitta

Đội Permitta đã giành được 38 trong tổng số 78 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Permitta là bnox với 67 mạng và tomiko với 51 mạng. 26011 tổng sát thương mà Permitta gây ra không thể ngăn cản Zero Tenacity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Permitta gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày