Stake-Other Starting
Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

55

7

+4

88

16:12

15

0

Nuke8.2

6.9

+4%

56

56

12

0

88

8:8

14

1

Nuke6.4

6.6

+9%

46

50

17

-4

73

5:2

7

0

Nuke7.2

6.0

-3%

40

51

17

-11

70

2:2

11

2

Nuke6.9

5.9

0%

45

49

15

-4

60

9:10

11

1

Nuke6.5

5.9

-8%

Tổng cộng

246

261

68

-15

379

40:34

58

4

Train6.1

6.3

0%

Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

43

14

+25

80

8:8

16

1

Nuke5.3

6.7

+15%

58

50

14

+8

86

8:5

13

1

Nuke5.7

6.6

+11%

47

54

17

-7

73

5:4

9

0

Nuke5.6

5.7

+7%

40

54

17

-14

73

7:13

6

1

Nuke4

5.2

-8%

36

54

15

-18

51

6:10

10

1

Nuke3.7

4.9

-20%

Tổng cộng

249

255

77

-6

363

34:40

54

4

Train6.4

5.9

+1%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.9

Nuke2.2

Vòng thắng

39

35

Nuke8

Giết

246

249

Nuke22

Sát thương

27.72K

27.34K

Nuke1773

Kinh tế

1.53M

1.59M

Nuke29900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Train
Train
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

48%

Train

22%

Nuke

21%

Mirage

5%

Anubis

4%

Inferno

3%

Dust II

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

56

fb
fb
fb
fb
fb

Train

60%

10

1

w
l
l
l
w

Nuke

66%

38

4

l
l
w
w
w

Mirage

38%

29

20

l
w
l
w
l

Anubis

46%

37

4

l
w
l
w
l

Inferno

55%

22

8

l
w
l
w
w

Dust II

42%

19

13

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

48%

27

3

l
l
l
w
w

Train

38%

8

10

l
l
fb
fb
w

Nuke

45%

11

20

l
w
l
l
l

Mirage

33%

6

27

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

22

7

w
l
w
l

Inferno

58%

36

1

w
w
w
w
w

Dust II

44%

18

11

l
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Zero Tenacity vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Zero Tenacity và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Train, Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về Alliance. MVP của trận đấu này là nEMANHA.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 35 trong tổng số 74 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Train, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Alliance là eraa với 68 mạng và avid với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27345 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Alliance đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 39 trong tổng số 74 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là nEMANHA với 59 mạng và simke với 56 mạng. 27716 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản Alliance giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày 
Stake-Other Starting