Wildcard Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

44

12

+11

89

6:9

13

1

Inferno6.7

6.8

+9%

42

34

13

+8

64

1:4

10

2

Inferno7.1

6.1

-1%

43

41

7

+2

63

11:7

11

0

Inferno7.8

6.1

-7%

35

45

23

-10

78

9:5

5

0

Inferno7.5

6.0

-6%

37

47

11

-10

56

3:9

6

1

Inferno4.4

5.1

-12%

Tổng cộng

212

211

66

+1

350

30:34

45

4

Nuke6.2

6.0

-3%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

46

14

+10

102

11:7

17

3

Inferno5.3

7.1

+12%

47

44

16

+3

84

5:2

12

0

Inferno5.1

6.5

+11%

41

42

11

-1

60

8:10

13

2

Inferno5.2

5.7

-3%

33

43

18

-10

70

7:10

8

2

Inferno4.9

5.6

-4%

34

37

19

-3

56

3:1

10

0

Inferno6.4

5.5

-13%

Tổng cộng

211

212

78

-1

372

34:30

60

7

Nuke6.2

6.1

+1%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Inferno1.3

Vòng thắng

31

33

Inferno9

Giết

212

211

Inferno18

Sát thương

22.79K

24.09K

Inferno843

Kinh tế

1.25M

1.34M

Inferno23000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Train
Train
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

18%

Ancient

12%

Inferno

11%

Dust II

3%

Mirage

2%

Train

0%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

53%

17

9

w
w
w
w
l

Ancient

62%

29

12

l
l
l
w
w

Inferno

75%

20

6

w
w
w
l
w

Dust II

65%

17

7

w
fb
fb
w
w

Mirage

33%

3

41

fb
fb
fb
l
fb

Train

0%

0

1

Anubis

50%

12

21

fb
fb
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

71%

17

5

w
w
l
l
fb

Ancient

50%

2

29

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

64%

14

5

l
l
w
w
w

Dust II

68%

19

4

w
w
l
w
w

Mirage

35%

20

14

w
l
l
l
w

Train

0%

0

2

Anubis

50%

16

15

l
fb
fb
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Wildcard vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Wildcard và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 33 trong tổng số 64 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 56 mạng và skullz với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24086 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Wildcard

Đội Wildcard đã giành được 31 trong tổng số 64 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Wildcard là Sonic với 55 mạng và JBa với 42 mạng. 22788 tổng sát thương mà Wildcard gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Wildcard gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày