FLET Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

51

12

-2

76

5:4

12

2

Dust II4.3

6.2

+2%

50

46

10

+4

79

8:7

12

1

Dust II4.7

6.2

+1%

46

44

7

+2

65

11:5

10

1

Dust II4.6

6.0

-1%

44

51

8

-7

66

6:14

8

0

Dust II3.2

5.1

-15%

32

54

8

-22

53

2:11

5

0

Dust II4.2

4.6

-7%

Tổng cộng

221

246

45

-25

339

32:41

47

4

Dust II4.2

5.6

-4%

Iron Branch Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

35

15

+19

84

13:4

11

0

Dust II10

7.1

+5%

50

50

3

0

84

15:6

14

0

Dust II7.3

6.3

+9%

53

49

2

+4

76

8:8

13

0

Dust II9.1

6.3

-2%

48

45

10

+3

78

4:8

13

0

Dust II6.8

6.0

-3%

39

44

11

-5

64

1:6

8

1

Dust II5.4

5.4

-7%

Tổng cộng

244

223

41

+21

385

41:32

59

1

Dust II7.7

6.2

0%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.2

Dust II3.5

Vòng thắng

35

35

Dust II13

Giết

221

244

Dust II47

Sát thương

24.25K

26.51K

Dust II3856

Kinh tế

1.41M

1.55M

Dust II113550

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

60%

Dust II

58%

Ancient

50%

Vertigo

40%

Nuke

14%

Mirage

14%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

0

3

fb
fb

Dust II

33%

3

1

w

Ancient

50%

4

0

l
l

Vertigo

100%

2

1

w
w

Nuke

71%

7

0

l

Mirage

50%

2

0

Overpass

0%

0

1

5 bản đồ gần nhất

Inferno

60%

10

1

w
l
w

Dust II

91%

11

0

w
w
w
w
w

Ancient

0%

0

7

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

60%

5

1

fb
w
l
w
w

Nuke

57%

7

3

l

Mirage

64%

11

0

w
w

Overpass

0%

1

4

l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FLET vs Iron Branch bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FLET và Iron Branch, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về FLET. MVP của trận đấu này là SENSEi.


Phân tích về FLET

Đội FLET đã giành được 35 trong tổng số 70 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FLET là Kylar với 49 mạng và Snax với 50 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24252 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FLET đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Branch

Đội Iron Branch đã giành được 35 trong tổng số 70 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Branch là SENSEi với 54 mạng và sad với 50 mạng. 26509 tổng sát thương mà Iron Branch gây ra không thể ngăn cản FLET giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Branch gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày