Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

72

45

15

+27

87

12:4

20

0

Inferno6

7.1

+16%

74

46

12

+28

90

4:2

18

2

Inferno6.6

7.0

+19%

68

57

11

+11

73

13:6

16

0

Inferno5.8

6.4

+5%

49

59

27

-10

79

11:9

11

1

Inferno5.8

6.1

+7%

58

58

13

0

65

13:14

13

0

Inferno7.8

5.7

-3%

Tổng cộng

321

265

78

+56

394

53:35

78

3

Inferno6.4

6.4

+9%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

57

11

+9

77

14:12

16

1

Inferno6.5

6.5

+10%

63

64

7

-1

69

5:4

14

1

Inferno6.6

6.1

+3%

54

62

12

-8

62

6:14

14

1

Inferno5.9

5.6

-9%

44

66

17

-22

68

5:14

10

0

Inferno5.4

5.2

-12%

37

73

19

-36

58

5:9

8

0

Inferno4.7

4.8

-24%

Tổng cộng

264

322

66

-58

334

35:53

62

3

Inferno5.8

5.6

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.6

Inferno0.6

Vòng thắng

49

39

Inferno3

Giết

321

264

Inferno15

Sát thương

34.51K

29.73K

Inferno1439

Kinh tế

2.02M

1.83M

Inferno2750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

45%

Ancient

38%

Vertigo

11%

Overpass

9%

Anubis

9%

Inferno

1%

Dust II

0%

Mirage

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

62

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

38%

34

12

w
w
l
w
l

Vertigo

70%

23

8

w
w
w
l
w

Overpass

56%

16

23

w
l
l
w
l

Anubis

44%

16

12

l
l
w
w
l

Inferno

55%

38

4

l
l
l
l
l

Dust II

0%

2

1

Mirage

52%

21

13

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

45%

31

2

l
l
w
w
l

Ancient

0%

0

38

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

59%

17

16

l
w
l
w
l

Overpass

47%

17

7

l
l
w
l
l

Anubis

53%

15

4

l
l
w
l
w

Inferno

54%

26

7

l
w
l
l
w

Dust II

0%

1

0

Mirage

52%

29

2

l
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Overpass, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là PANIX.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 49 trong tổng số 88 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là PANIX với 72 mạng và kyuubii với 74 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 34511 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 39 trong tổng số 88 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là brutmonster với 66 mạng và Cjoffo với 63 mạng. 29731 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày