Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

65

54

16

+11

96

16:11

18

2

Dust II9.2

7.0

+20%

52

47

14

+5

73

5:3

15

0

Dust II6.9

6.2

+5%

52

48

27

+4

66

6:10

11

1

Dust II5.4

5.8

+14%

38

45

6

-7

51

8:5

10

1

Dust II5.3

5.3

-12%

41

51

12

-10

60

7:8

8

0

Dust II5.3

5.3

-13%

Tổng cộng

248

245

75

+3

346

42:37

62

4

Dust II6.4

5.9

+3%

VELOX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

43

10

+13

78

8:5

14

0

Dust II5.2

6.4

-1%

50

59

15

-9

80

9:15

14

1

Dust II6.4

5.9

+4%

52

47

14

+5

66

6:8

15

0

Dust II4

5.9

+2%

47

52

12

-5

61

9:7

10

1

Dust II4.7

5.7

-12%

39

48

13

-9

57

5:7

9

0

Dust II4.7

5.3

-6%

Tổng cộng

244

249

64

-5

341

37:42

62

2

Dust II5

5.8

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

5.8

Dust II1.4

Vòng thắng

42

37

Dust II7

Giết

248

244

Dust II26

Sát thương

27.38K

27.08K

Dust II1972

Kinh tế

1.72M

1.68M

Dust II82300

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

50%

Dust II

33%

Nuke

25%

Overpass

24%

Ancient

23%

Inferno

17%

Vertigo

16%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

50%

4

4

l
w

Dust II

33%

6

3

w
l
l

Nuke

0%

1

9

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

43%

7

7

l
w
w
l
l

Ancient

33%

9

2

l
w
l

Inferno

50%

10

1

l
l
l

Vertigo

56%

9

2

w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

100%

3

11

fb
fb
w
fb
fb

Dust II

0%

2

7

fb
fb

Nuke

25%

8

6

l
l
l
w

Overpass

67%

6

3

w
l
w
l

Ancient

56%

18

0

w
w
l
l
l

Inferno

33%

21

4

l
fb
fb
w
l

Vertigo

40%

5

11

fb
w
l
l
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs VELOX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và VELOX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Ancient, Dust II, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là soulfly.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 42 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là soulfly với 65 mạng và S3NSEY với 52 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27379 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về VELOX

Đội VELOX đã giành được 37 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của VELOX là Martinez với 56 mạng và TiN với 50 mạng. 27084 tổng sát thương mà VELOX gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, VELOX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày