Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

80

79

28

+1

78

10:7

21

4

Dust II5.5

6.5

+12%

76

77

26

-1

78

14:14

18

1

Dust II7.2

6.2

-7%

65

67

16

-2

63

14:8

14

2

Dust II6.4

6.0

-12%

67

68

21

-1

72

10:14

18

1

Dust II6.5

6.0

-2%

65

73

19

-8

69

8:9

12

2

Dust II6.7

5.8

-12%

Tổng cộng

353

364

110

-11

361

56:52

83

10

Inferno6.1

6.1

-4%

Nemiga Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

75

76

22

-1

86

11:12

18

2

Dust II5.1

6.3

-4%

75

73

14

+2

79

9:7

16

2

Dust II5.4

6.2

+5%

73

75

21

-2

74

10:15

19

2

Dust II3.9

6.0

-1%

69

64

15

+5

60

18:9

18

2

Dust II4.5

5.8

-11%

65

70

16

-5

68

4:13

15

0

Dust II6.5

5.7

+7%

Tổng cộng

357

358

88

-1

367

52:56

86

8

Inferno6.4

6.0

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

6

Dust II1.4

Vòng thắng

54

54

Dust II8

Giết

354

361

Dust II30

Sát thương

39.12K

40.35K

Dust II2299

Kinh tế

2.49M

2.45M

Dust II129550

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

70%

Nuke

33%

Dust II

29%

Overpass

20%

Inferno

18%

Mirage

9%

Vertigo

7%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

70%

23

2

w
l
fb
w
l

Nuke

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

69%

13

13

l
w
l
fb
w

Overpass

53%

15

11

w
w
w
w
w

Inferno

52%

25

5

w
l
w
l
l

Mirage

63%

8

10

w
w
fb
l
w

Vertigo

57%

14

16

l
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

15

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

33%

12

3

l
l
l
l
w

Dust II

40%

15

3

w
l
l
l
l

Overpass

33%

9

5

l
fb
fb
l
l

Inferno

70%

20

1

l
l
l
w
w

Mirage

54%

13

0

l
w
l
l
w

Vertigo

50%

4

6

l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Nemiga bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Nemiga, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Overpass, Dust II, và chiến thắng thuộc về Nemiga. MVP của trận đấu này là ScrunK.


Phân tích về Nemiga

Đội Nemiga đã giành được 54 trong tổng số 108 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nemiga là Jyo với 75 mạng và fostar với 75 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 39905 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nemiga đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 54 trong tổng số 108 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 14 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sangal là ScrunK với 80 mạng và soulfly với 76 mạng. 39009 tổng sát thương mà Sangal gây ra không thể ngăn cản Nemiga giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sangal gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày