Partizan Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

28

8

+11

93

7:7

10

1

Inferno6.5

7.0

+15%

41

26

6

+15

83

5:5

12

0

Inferno7.8

6.9

+12%

41

33

5

+8

69

7:3

11

1

Inferno5.5

6.7

-4%

31

31

9

0

70

5:4

8

0

Inferno6.9

6.1

+6%

12

35

9

-23

53

0:3

2

1

Inferno5.9

4.7

-33%

Tổng cộng

164

153

37

+11

368

24:22

43

3

Inferno6.5

6.3

-1%

Viperio Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

34

11

+4

91

5:5

9

0

Inferno6.3

6.8

+8%

36

36

7

0

78

10:7

9

1

Inferno5.6

6.4

+7%

28

33

6

-5

62

4:4

7

0

Inferno5.7

5.6

-12%

21

29

5

-8

52

3:3

5

0

Inferno4.8

5.0

-10%

23

39

6

-16

53

0:5

4

0

Inferno4.5

4.6

-20%

Tổng cộng

146

171

35

-25

336

22:24

34

1

Inferno5.4

5.7

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Inferno1.1

Vòng thắng

32

18

Inferno9

Giết

164

146

Inferno12

Sát thương

18.35K

16.81K

Inferno1086

Kinh tế

1.03M

1.01M

Inferno-2200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

45%

Dust II

33%

Inferno

21%

Vertigo

16%

Anubis

16%

Ancient

14%

Nuke

3%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

54

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

67%

18

0

w
w
l
w
l

Inferno

68%

34

0

l
w
l
w
w

Vertigo

62%

21

15

l
l
w
l
w

Anubis

59%

17

4

l
w
w
l
w

Ancient

59%

17

20

w
l
l
w
w

Nuke

58%

19

13

w
l
l
l
l

Mirage

45%

20

10

l
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

45%

22

12

l
w
w
l
l

Dust II

100%

1

4

w
fb

Inferno

47%

17

20

fb
l
w
fb
w

Vertigo

46%

37

1

w
l
l
l
l

Anubis

43%

14

5

l
l
w
l
l

Ancient

45%

22

10

l
w
l
l
fb

Nuke

55%

38

2

w
l
w
l
l

Mirage

44%

9

25

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Partizan vs Viperio bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Partizan và Viperio, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Partizan. MVP của trận đấu này là c0llins.


Phân tích về Partizan

Đội Partizan đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Partizan là c0llins với 39 mạng và KalubeR với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18353 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Partizan đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Viperio

Đội Viperio đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Viperio là Girafffe với 38 mạng và Gizmy với 36 mạng. 16814 tổng sát thương mà Viperio gây ra không thể ngăn cản Partizan giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Viperio gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày