Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

61

9

-7

81

8:14

15

4

Ancient7

6.2

-1%

49

56

10

-7

72

10:9

13

1

Ancient5.1

5.9

-5%

49

54

5

-5

63

4:5

14

0

Ancient5

5.5

-6%

42

62

6

-20

68

6:12

9

1

Ancient5.4

5.3

-14%

43

64

15

-21

61

3:7

9

1

Ancient5

5.1

-7%

Tổng cộng

237

297

45

-60

345

31:47

60

7

Ancient5.5

5.6

-6%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

75

49

9

+26

100

12:6

22

0

Ancient8.2

7.5

+18%

67

36

13

+31

81

9:5

18

3

Ancient8.3

7.1

+19%

52

49

15

+3

75

9:3

11

2

Ancient6

6.4

-1%

50

58

17

-8

74

9:5

12

0

Ancient6.9

6.0

0%

52

47

13

+5

72

8:12

11

0

Ancient4.8

6.0

+11%

Tổng cộng

296

239

67

+57

402

47:31

74

5

Ancient6.8

6.6

+9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.6

Ancient1.3

Vòng thắng

35

43

Ancient7

Giết

237

296

Ancient27

Sát thương

26.95K

31.31K

Ancient2023

Kinh tế

1.54M

1.7M

Ancient84100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

12%

Overpass

11%

Ancient

11%

Vertigo

10%

Inferno

8%

Mirage

7%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

51%

35

14

w
l
l
l
l

Overpass

32%

34

34

w
w
l
l
w

Ancient

42%

36

22

l
w
l
l
l

Vertigo

51%

43

11

l
l
l
l
l

Inferno

56%

39

11

w
w
w
l
l

Mirage

51%

49

6

w
l
w
l
l

Anubis

0%

1

79

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Nuke

39%

18

5

fb
w
fb
l
fb

Overpass

43%

14

9

l
l
l
l
l

Ancient

53%

15

4

w
w
l
l
l

Vertigo

61%

18

2

w
w
w
w
fb

Inferno

48%

23

5

l
l
l
w
l

Mirage

44%

18

7

l
w
l
l
l

Anubis

0%

1

20

fb
fb
fb
fb
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nexus vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nexus và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Ancient, và chiến thắng thuộc về Entropiq. MVP của trận đấu này là mAriX.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 43 trong tổng số 78 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là mAriX với 75 mạng và FORSYY với 67 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31309 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Entropiq đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 35 trong tổng số 78 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là ragga với 54 mạng và s0und với 49 mạng. 26948 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản Entropiq giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày