Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

92

69

13

+23

86

14:9

21

4

Nuke7.3

7.0

+12%

86

63

15

+23

82

14:4

21

0

Nuke7.2

6.8

+13%

66

71

17

-5

73

12:11

15

1

Nuke6.2

6.0

-3%

63

72

19

-9

74

6:12

15

0

Nuke6

5.7

-4%

46

81

16

-35

56

8:10

8

0

Nuke5.1

4.8

-17%

Tổng cộng

353

356

80

-3

370

54:46

80

5

Nuke6.4

6.1

0%

allStars Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

72

74

15

-2

86

9:13

19

2

Nuke7

6.3

-3%

75

73

13

+2

77

6:7

22

0

Nuke5.4

6.2

+10%

69

71

13

-2

81

4:9

15

3

Nuke5.8

6.2

+6%

70

66

23

+4

67

15:13

19

1

Nuke5

6.2

-1%

65

72

10

-7

74

11:11

16

0

Nuke6

6.0

+3%

Tổng cộng

351

356

74

-5

385

45:53

91

6

Nuke5.8

6.2

+3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

6.2

Nuke0.5

Vòng thắng

51

50

Nuke4

Giết

353

351

Nuke10

Sát thương

37.86K

38.9K

Nuke202

Kinh tế

2.21M

2.24M

Nuke-19750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

35%

Overpass

31%

Dust II

13%

Mirage

12%

Vertigo

6%

Nuke

5%

Ancient

2%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

60%

53

11

l
l
w
w
l

Overpass

19%

31

48

w
l
l
l
fb

Dust II

63%

8

0

Mirage

52%

66

5

l
l
w
l
l

Vertigo

56%

48

14

l
l
w
w
l

Nuke

55%

51

15

l
l
l
w
l

Ancient

52%

31

28

w
l
w
fb
w

Anubis

0%

6

68

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Inferno

25%

4

3

l
l

Overpass

50%

2

2

fb
w
l

Dust II

50%

2

0

w

Mirage

40%

10

1

l
w
l
l
w

Vertigo

50%

2

3

fb
l
w

Nuke

50%

6

3

w
l
w
l
fb

Ancient

50%

10

0

l
w
l
l
l

Anubis

0%

1

2

l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nexus vs allStars bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nexus và allStars, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Ancient, Nuke, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là adamS.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 51 trong tổng số 101 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là adamS với 92 mạng và MoDo với 86 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 37863 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về allStars

Đội allStars đã giành được 50 trong tổng số 101 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của allStars là kreaz với 72 mạng và kritik với 75 mạng. 38902 tổng sát thương mà allStars gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, allStars gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày