LDLC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

40

8

+23

88

10:5

17

4

Inferno9.1

7.4

+12%

63

46

8

+17

89

13:6

17

1

Inferno7.9

7.2

+13%

58

38

10

+20

87

3:4

16

2

Inferno5.7

6.9

+22%

42

54

14

-12

67

9:11

9

0

Inferno6.5

5.6

-10%

39

43

7

-4

63

4:7

9

0

Inferno5.2

5.5

+6%

Tổng cộng

265

221

47

+44

395

39:33

68

7

Inferno6.9

6.5

+8%

Nemiga Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

46

12

+10

78

4:6

14

4

Inferno5.8

6.5

+4%

50

55

11

-5

85

7:4

11

1

Inferno5.2

6.2

0%

39

51

7

-12

63

10:9

10

2

Inferno5.1

5.4

-14%

41

58

8

-17

62

6:12

9

1

Inferno5.2

5.3

-8%

34

57

2

-23

50

6:8

4

0

Inferno4.7

4.8

-27%

Tổng cộng

220

267

40

-47

337

33:39

48

8

Inferno5.2

5.6

-9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.6

Inferno1.7

Vòng thắng

44

29

Inferno9

Giết

265

220

Inferno26

Sát thương

28.79K

24.77K

Inferno2145

Kinh tế

1.57M

1.35M

Inferno106400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

41%

Overpass

40%

Dust II

28%

Ancient

24%

Mirage

12%

Inferno

10%

Nuke

5%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

31%

16

17

w
l
l
fb
w

Overpass

0%

0

53

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

16

6

w
w
l
w
w

Ancient

24%

21

29

l
l
l
w
l

Mirage

38%

24

14

w
l
l
l
l

Inferno

55%

31

0

w
w
l
l
l

Nuke

69%

32

1

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

72%

18

8

w
w
w
w
l

Overpass

40%

25

17

l
l
w
l
w

Dust II

78%

9

40

w
w
w
l
w

Ancient

0%

0

68

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

50%

32

1

w
w
l
l
w

Inferno

45%

44

2

l
l
l
l
w

Nuke

64%

25

4

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của LDLC vs Nemiga bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa LDLC và Nemiga, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về LDLC. MVP của trận đấu này là hAdji.


Phân tích về LDLC

Đội LDLC đã giành được 45 trong tổng số 73 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 16 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của LDLC là hAdji với 63 mạng và Maka với 63 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28790 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, LDLC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nemiga

Đội Nemiga đã giành được 28 trong tổng số 73 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nemiga là iDISBALANCE với 56 mạng và fostar với 50 mạng. 24766 tổng sát thương mà Nemiga gây ra không thể ngăn cản LDLC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nemiga gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày