KOI Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

37

9

+6

89

14:6

8

0

Inferno6.9

6.9

+13%

43

35

17

+8

87

6:3

12

3

Inferno5.8

6.8

+12%

33

37

15

-4

72

3:7

5

0

Inferno5.4

5.7

+2%

31

33

7

-2

58

3:3

5

1

Inferno6.6

5.6

-5%

25

35

9

-10

57

2:6

3

0

Inferno4.6

5.0

-14%

Tổng cộng

175

177

57

-2

363

28:25

33

4

Inferno5.9

6.0

+1%

Rhyno Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

35

7

+12

85

4:4

16

1

Inferno7.2

6.9

+10%

40

37

10

+3

82

4:3

11

2

Inferno6.5

6.8

+6%

40

30

9

+10

79

5:3

13

0

Inferno7.2

6.6

+20%

28

37

17

-9

68

5:5

7

0

Inferno6

5.7

-11%

21

44

13

-23

62

6:12

5

1

Inferno4.4

4.7

-23%

Tổng cộng

176

183

56

-7

377

24:27

52

4

Inferno6.3

6.1

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Inferno0.4

Vòng thắng

25

29

Inferno2

Giết

175

176

Inferno7

Sát thương

19.75K

20.37K

Inferno902

Kinh tế

1.18M

1.17M

Inferno13800

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

82%

Anubis

19%

Inferno

18%

Vertigo

15%

Nuke

14%

Mirage

2%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

21

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

30%

10

11

w
l
l
w
l

Inferno

40%

10

3

w
w
l
l
fb

Vertigo

25%

8

2

l
l
w
l
l

Nuke

48%

23

0

l
l
l
w
l

Mirage

27%

11

21

l
w
l
l
w

Ancient

42%

12

6

l
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

82%

17

10

w
l
w
w
w

Anubis

49%

35

7

l
l
w
w
l

Inferno

58%

43

0

w
w
w
w
l

Vertigo

40%

15

12

l
l
w
l
l

Nuke

62%

26

5

l
l
l
w
w

Mirage

25%

4

32

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

42%

31

16

w
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của KOI vs Rhyno bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa KOI và Rhyno, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Ancient, và chiến thắng thuộc về Rhyno. MVP của trận đấu này là mopoz.


Phân tích về Rhyno

Đội Rhyno đã giành được 29 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Rhyno là krazy với 47 mạng và Ag1L với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20367 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Rhyno đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về KOI

Đội KOI đã giành được 25 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của KOI là mopoz với 43 mạng và adamS với 43 mạng. 19753 tổng sát thương mà KOI gây ra không thể ngăn cản Rhyno giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, KOI gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày