Iron Branch Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

47

12

+9

94

10:5

16

1

Inferno8.3

6.9

+5%

44

45

7

-1

76

5:5

11

2

Inferno6.7

5.9

-5%

37

42

10

-5

64

6:7

8

0

Inferno5.4

5.4

-5%

35

45

9

-10

59

7:9

12

0

Inferno5.7

5.2

-17%

25

44

4

-19

47

1:8

5

3

Inferno5

4.5

-23%

Tổng cộng

197

223

42

-26

340

29:34

52

6

Inferno6.2

5.6

-9%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

39

10

+9

84

9:5

15

1

Inferno6.6

6.7

+5%

51

42

14

+9

83

8:6

11

0

Inferno7.3

6.5

-1%

40

42

18

-2

80

11:10

13

1

Inferno7

6.2

+4%

45

38

19

+7

75

2:4

11

0

Inferno5.8

6.2

+4%

38

37

9

+1

64

4:4

7

0

Inferno4.8

5.7

-2%

Tổng cộng

222

198

70

+24

386

34:29

57

2

Inferno6.3

6.3

+2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.3

Inferno0.1

Vòng thắng

28

35

Inferno2

Giết

197

222

Inferno4

Sát thương

21.7K

24.4K

Inferno766

Kinh tế

1.35M

1.4M

Inferno14250

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

100%

Overpass

47%

Mirage

31%

Nuke

20%

Vertigo

7%

Inferno

6%

Dust II

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

22

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

20%

5

11

l
l
l
w
l

Mirage

75%

24

1

w
w
w
w
w

Nuke

45%

11

8

l
l
l
l
l

Vertigo

56%

9

7

w
w
w
l
w

Inferno

61%

23

2

w
l
w
w
w

Dust II

70%

23

1

l
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

1

45

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

67%

12

10

w
l
fb
l
w

Mirage

44%

9

19

l
w
w
l
l

Nuke

65%

26

7

w
l
w
w
w

Vertigo

63%

16

7

l
w
w
l
l

Inferno

67%

15

18

l
l
w
w
w

Dust II

65%

20

5

w
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Iron Branch vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Iron Branch và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là Ganginho.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 35 trong tổng số 63 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là woxic với 48 mạng và XANTARES với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24403 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Branch

Đội Iron Branch đã giành được 28 trong tổng số 63 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Branch là Ganginho với 56 mạng và HeavyGod với 44 mạng. 21704 tổng sát thương mà Iron Branch gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Branch gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày