Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

54

21

+17

92

7:5

13

0

Anubis6.5

7.1

+6%

60

52

13

+8

76

8:9

14

2

Anubis5.2

6.6

+5%

64

53

14

+11

74

11:6

13

2

Anubis6.6

6.6

+10%

61

64

9

-3

79

9:8

15

0

Anubis6.4

6.5

-3%

51

51

14

0

67

10:14

11

3

Anubis5.7

6.0

-12%

Tổng cộng

307

274

71

+33

388

45:42

66

7

Anubis6.1

6.5

+1%

Rooster Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

54

21

+7

82

8:7

17

2

Anubis6.6

6.3

-2%

61

66

17

-5

80

6:8

17

1

Anubis7.2

6.0

-4%

50

56

12

-6

72

5:5

10

1

Anubis5.7

5.7

-12%

57

72

10

-15

69

21:20

13

0

Anubis6.1

5.6

-14%

41

61

6

-20

46

1:4

9

0

Anubis5.1

4.7

-16%

Tổng cộng

270

309

66

-39

349

41:44

66

4

Anubis6.1

5.7

-10%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.7

Anubis0.1

Vòng thắng

52

36

Anubis2

Giết

307

270

Anubis4

Sát thương

33.86K

31.26K

Anubis399

Kinh tế

2M

1.87M

Anubis-3700

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Anubis

100%

Ancient

75%

Vertigo

50%

Nuke

40%

Mirage

40%

Inferno

36%

Dust II

5%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

20

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

0%

1

0

Ancient

75%

4

6

w
l
w
w
fb

Vertigo

100%

5

7

w
w
w
w
w

Nuke

43%

7

1

l
l
w
l
w

Mirage

40%

5

7

l
fb
fb
l
w

Inferno

69%

13

0

l
l
w
w
w

Dust II

80%

5

2

w
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

1

6

w

Anubis

100%

1

0

Ancient

0%

0

17

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

50%

10

2

l
w
w
l
w

Nuke

83%

6

2

w
w
w
w
w

Mirage

80%

5

5

w
w
w
l
w

Inferno

33%

9

0

l
l
w
l
l

Dust II

75%

4

2

w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Grayhound vs Rooster bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Grayhound và Rooster, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về Grayhound. MVP của trận đấu này là Liazz.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 52 trong tổng số 88 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Liazz với 71 mạng và aliStair với 60 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 33856 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Grayhound đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Rooster

Đội Rooster đã giành được 36 trong tổng số 88 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Rooster là asap với 61 mạng và TjP với 61 mạng. 31260 tổng sát thương mà Rooster gây ra không thể ngăn cản Grayhound giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Rooster gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày