Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

28

4

+8

89

5:0

10

0

Anubis7.6

7.2

+23%

34

29

4

+5

84

7:5

9

1

Anubis7.4

6.7

+12%

21

28

11

-7

69

2:6

2

0

Anubis5.8

5.4

-10%

23

33

4

-10

57

4:3

4

0

Anubis5.5

5.2

-22%

14

30

12

-16

61

2:7

3

0

Anubis4.3

4.8

-22%

Tổng cộng

128

148

35

-20

360

20:21

28

1

Anubis6.1

5.9

-4%

Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

25

12

+8

85

4:2

9

1

Anubis6.9

6.8

+24%

34

22

10

+12

78

5:3

11

2

Anubis6.1

6.6

+6%

32

29

11

+3

95

5:10

9

0

Anubis5.8

6.3

+7%

22

25

8

-3

56

5:3

3

0

Anubis5

5.4

-7%

24

28

7

-4

68

2:2

7

0

Anubis5.6

5.4

-5%

Tổng cộng

145

129

48

+16

382

21:20

39

3

Anubis5.9

6.1

+5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Anubis-0.2

Vòng thắng

15

26

Anubis5

Giết

128

145

Anubis0

Sát thương

14.8K

15.65K

Anubis-217

Kinh tế

792K

863.7K

Anubis750

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

50%

Vertigo

43%

Anubis

29%

Inferno

24%

Overpass

21%

Ancient

12%

Mirage

9%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

50%

14

12

l
l
l
w
w

Vertigo

50%

2

38

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

35%

23

17

fb
l
w
l
w

Inferno

62%

37

1

w
w
w
l
w

Overpass

35%

17

11

w
l
l
l
l

Ancient

50%

28

3

w
l
w
w
l

Mirage

48%

23

12

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

1

31

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

7%

14

9

l
l
l
l
l

Anubis

64%

14

4

l
w
w
w
w

Inferno

38%

13

12

w
l
l
l
fb

Overpass

56%

9

11

l
fb
w
l
l

Ancient

38%

21

3

w
l
w
l
w

Mirage

57%

21

2

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Entropiq vs Sangal bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Entropiq và Sangal, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Anubis, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là S3NSEY.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là Yxngstxr với 33 mạng và Ganginho với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15649 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là S3NSEY với 36 mạng và c0llins với 34 mạng. 14798 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày