Enterprise Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

21

8

+12

101

8:1

10

1

Inferno7.7

7.9

+30%

27

15

11

+12

75

10:0

6

0

Inferno7.5

7.3

+10%

25

17

14

+8

85

5:3

4

0

Inferno6.3

6.7

+14%

27

16

8

+11

77

0:2

8

0

Inferno6.4

6.3

+19%

22

19

11

+3

74

3:3

6

0

Inferno6.9

6.1

+6%

Tổng cộng

134

88

52

+46

412

26:9

34

1

Inferno7

6.8

+16%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

24

27

6

-3

71

1:2

6

0

Inferno6.1

5.9

-11%

24

27

6

-3

67

1:1

6

0

Inferno6.1

5.6

-7%

17

28

11

-11

67

3:10

3

0

Inferno4.8

4.9

-18%

14

27

4

-13

49

3:4

3

0

Inferno5.3

4.7

-32%

7

28

13

-21

51

1:9

1

0

Inferno3.2

3.7

-42%

Tổng cộng

86

137

40

-51

305

9:26

19

0

Inferno5.1

5.0

-22%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5

Inferno1.9

Vòng thắng

26

9

Inferno9

Giết

134

86

Inferno25

Sát thương

14.41K

10.67K

Inferno1752

Kinh tế

768.1K

602.95K

Inferno79900

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

82%

Anubis

71%

Overpass

50%

Mirage

25%

Vertigo

5%

Ancient

3%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

18%

11

0

l
l
w
l
l

Anubis

0%

3

8

fb
l
l
l

Overpass

50%

4

10

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

25%

8

2

l
w
l
l
w

Vertigo

75%

4

5

fb
l
w
w
w

Ancient

36%

14

3

l
l
w
l
l

Inferno

73%

11

3

w
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

2

11

fb
fb
fb
w
fb

Anubis

71%

7

4

w
w
w
l
w

Overpass

100%

2

13

fb
fb
w
fb
fb

Mirage

50%

8

1

w
l
w
l

Vertigo

80%

5

9

w
l
w
w
w

Ancient

33%

9

2

l
w
w
w
l

Inferno

73%

11

0

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Enterprise vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Enterprise và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Enterprise. MVP của trận đấu này là bajmi.


Phân tích về Enterprise

Đội Enterprise đã giành được 26 trong tổng số 35 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Enterprise là bajmi với 33 mạng và fr3nd với 27 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14412 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Enterprise đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 9 trong tổng số 35 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 24 mạng và CeRq với 24 mạng. 10666 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản Enterprise giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày