ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

41

13

+5

95

11:4

15

0

Dust II7.1

7.0

+2%

41

37

11

+4

82

1:4

12

0

Dust II7.1

6.0

+15%

41

40

9

+1

74

9:10

11

1

Dust II5.5

6.0

-1%

38

31

4

+7

71

3:4

11

2

Dust II4.9

5.9

0%

35

38

14

-3

71

3:8

11

1

Dust II6.6

5.7

+2%

Tổng cộng

201

187

51

+14

392

27:30

60

4

Dust II6.3

6.1

+3%

Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

44

11

+4

92

11:8

13

0

Dust II6.3

6.8

+4%

47

40

7

+7

85

5:5

13

0

Dust II6.1

6.6

+6%

39

40

11

-1

80

9:3

8

0

Dust II6.9

6.3

+1%

31

40

9

-9

59

4:6

8

1

Dust II5.7

5.2

-10%

20

39

9

-19

42

1:5

3

1

Dust II4.3

4.5

-29%

Tổng cộng

185

203

47

-18

357

30:27

45

2

Dust II5.9

5.9

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.9

Dust II0.4

Vòng thắng

32

25

Dust II4

Giết

201

185

Dust II16

Sát thương

22.33K

20.38K

Dust II1605

Kinh tế

1.18M

1.15M

Dust II35300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

63%

Nuke

44%

Mirage

36%

Dust II

33%

Ancient

33%

Vertigo

17%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

29%

7

2

l
l
w
l
l

Nuke

67%

6

0

l
w
w
w
l

Mirage

67%

3

3

w
l
fb
fb
w

Dust II

75%

4

5

fb
w
l
w
fb

Ancient

0%

0

1

fb

Vertigo

67%

3

5

fb
fb
w
w
fb

Overpass

0%

1

5

fb
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

92%

12

0

w
w
w
w
w

Nuke

23%

13

7

w
fb
l
l
l

Mirage

31%

13

4

l
fb
l
l
fb

Dust II

42%

12

1

l
l
l
w
w

Ancient

33%

3

1

w
l
l

Vertigo

50%

4

5

fb
w
l
l
w

Overpass

0%

0

22

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs Sangal bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và Sangal, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Nuke, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là hades.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 32 trong tổng số 57 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là hades với 46 mạng và doto với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22328 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 25 trong tổng số 57 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sangal là imoRR với 48 mạng và paz với 47 mạng. 20377 tổng sát thương mà Sangal gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sangal gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày