ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

28

12

+14

96

3:4

9

1

Dust II8.4

7.2

+23%

42

29

5

+13

83

7:2

14

1

Dust II6.6

7.1

+21%

41

30

9

+11

88

8:3

9

0

Dust II6.8

7.0

+4%

33

31

7

+2

74

6:5

7

3

Dust II5.8

6.3

+11%

34

33

10

+1

76

6:5

9

0

Dust II5.5

6.2

+13%

Tổng cộng

192

151

43

+41

417

30:19

48

5

Dust II6.6

6.8

+14%

Fiend Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

33

8

+4

67

4:3

10

2

Dust II7.2

6.4

-2%

34

33

9

+1

71

4:5

6

0

Dust II7.2

6.0

-16%

31

42

7

-11

78

3:7

6

0

Dust II4.2

5.5

-23%

25

44

6

-19

65

3:7

6

0

Dust II5

4.9

-36%

22

41

12

-19

56

4:7

5

0

Dust II5.4

4.8

-29%

Tổng cộng

149

193

42

-44

336

18:29

33

2

Dust II5.8

5.5

-21%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.5

Dust II0.9

Vòng thắng

32

18

Dust II6

Giết

192

149

Dust II11

Sát thương

20.84K

16.86K

Dust II1432

Kinh tế

1.09M

1.01M

Dust II-22250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Train
Train
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

75%

Mirage

57%

Vertigo

50%

Overpass

40%

Dust II

31%

Nuke

25%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

25%

4

3

w
l
l
l

Mirage

33%

3

3

l
w
l
fb

Vertigo

50%

2

5

fb
l
fb
fb
fb

Overpass

100%

1

3

w
fb

Dust II

40%

5

4

l
l
fb
w
l

Nuke

50%

4

0

l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

100%

3

7

w
w
w
fb

Mirage

90%

10

0

w
l
w
w
w

Vertigo

0%

1

12

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

60%

5

2

l
w
w
l
w

Dust II

71%

7

2

w
w
w
w
w

Nuke

75%

4

5

l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs Fiend bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và Fiend, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Vertigo, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là Spinx.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là Spinx với 42 mạng và dycha với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20842 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Fiend

Đội Fiend đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Fiend là v1c7oR với 37 mạng và h4rn với 34 mạng. 16855 tổng sát thương mà Fiend gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Fiend gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày