EG Black Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

56

37

11

+19

100

11:4

15

1

Inferno7.7

7.6

+24%

51

44

18

+7

86

5:7

16

0

Inferno5.9

6.5

+18%

46

43

16

+3

80

8:6

10

1

Inferno6.5

6.4

+4%

45

35

16

+10

73

5:8

17

1

Inferno6.2

6.3

+11%

33

43

18

-10

76

5:4

8

0

Inferno6.4

5.8

-6%

Tổng cộng

231

202

79

+29

415

34:29

66

3

Inferno6.5

6.5

+10%

Davenport University Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

41

8

+5

76

9:3

12

0

Inferno6.4

6.6

+7%

48

46

9

+2

79

8:4

13

1

Inferno6.2

6.4

-3%

39

47

5

-8

76

7:11

10

1

Inferno5.6

5.6

-6%

32

46

11

-14

71

2:10

8

1

Inferno5.6

5.3

+6%

34

52

8

-18

64

3:6

4

0

Inferno4.6

5.2

-13%

Tổng cộng

199

232

41

-33

366

29:34

47

3

Inferno5.7

5.8

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.8

Inferno0.9

Vòng thắng

35

25

Inferno8

Giết

231

199

Inferno23

Sát thương

24.8K

22.27K

Inferno1983

Kinh tế

1.36M

1.31M

Inferno104550

Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

61%

Mirage

30%

Dust II

25%

Inferno

24%

Nuke

6%

Vertigo

0%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

71%

7

1

l
w
w
l
w

Mirage

20%

5

0

l
l
l
w
l

Dust II

25%

4

4

w
l
fb
l
l

Inferno

57%

7

0

l
w
l
w
l

Nuke

50%

4

6

l
w
w
l

Vertigo

0%

0

2

Ancient

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

10%

10

1

w
l
l
l
l

Mirage

50%

2

17

fb
fb
fb
fb
w

Dust II

50%

4

13

fb
w
l
l
w

Inferno

33%

15

1

w
l
l
l
l

Nuke

56%

9

3

w
l
w
l
w

Vertigo

0%

3

3

l
l
l

Ancient

0%

1

14

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của EG Black vs Davenport University bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa EG Black và Davenport University, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Overpass, Inferno, và chiến thắng thuộc về EG Black. MVP của trận đấu này là chop.


Phân tích về EG Black

Đội EG Black đã giành được 35 trong tổng số 60 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của EG Black là chop với 56 mạng và RUSH với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24801 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, EG Black đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Davenport University

Đội Davenport University đã giành được 25 trong tổng số 60 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Davenport University là CoJoMo với 46 mạng và Swicher với 48 mạng. 22274 tổng sát thương mà Davenport University gây ra không thể ngăn cản EG Black giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Davenport University gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày