Davenport University Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

34

7

+9

79

6:5

11

1

Inferno6.3

6.7

+10%

36

39

7

-3

88

5:5

7

1

Inferno6.4

6.2

-4%

36

42

6

-6

69

6:3

8

1

Inferno5.7

5.9

-4%

28

43

6

-15

66

6:8

6

1

Inferno5.8

5.4

-12%

26

37

9

-11

60

2:6

5

1

Inferno6.1

5.3

-3%

Tổng cộng

169

195

35

-26

362

25:27

37

5

Inferno6.1

5.9

-2%

EG Black Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

48

29

7

+19

93

4:4

17

1

Inferno7.8

7.3

+33%

43

37

8

+6

89

10:3

10

1

Inferno6.9

7.0

+14%

40

31

11

+9

86

7:5

10

0

Inferno7.2

6.7

+17%

37

39

10

-2

78

5:5

6

1

Inferno5.9

6.2

+1%

27

35

7

-8

58

1:8

5

0

Inferno5.6

4.9

-17%

Tổng cộng

195

171

43

+24

403

27:25

48

3

Inferno6.7

6.4

+10%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.4

Inferno0.6

Vòng thắng

22

30

Inferno4

Giết

169

195

Inferno12

Sát thương

18.81K

20.93K

Inferno891

Kinh tế

1.03M

1.13M

Inferno52850

Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

75%

Dust II

50%

Nuke

17%

Inferno

12%

Vertigo

0%

Mirage

0%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

4

1

l
l
l

Dust II

100%

1

10

fb
fb

Nuke

50%

6

2

w
w
l

Inferno

38%

8

1

l
w
l
w
l

Vertigo

0%

3

1

l
l
l

Mirage

0%

1

13

fb
fb
l
fb
fb

Ancient

0%

1

6

l
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

75%

4

1

w
l
w

Dust II

50%

2

2

w

Nuke

67%

3

3

l

Inferno

50%

4

0

w
l

Vertigo

0%

0

2

Mirage

0%

3

0

l
l

Ancient

0%

0

6

fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Davenport University vs EG Black bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Davenport University và EG Black, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về EG Black. MVP của trận đấu này là RUSH.


Phân tích về EG Black

Đội EG Black đã giành được 30 trong tổng số 52 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của EG Black là RUSH với 48 mạng và stanislaw với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20931 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, EG Black đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Davenport University

Đội Davenport University đã giành được 22 trong tổng số 52 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Davenport University là CoJoMo với 43 mạng và Swicher với 36 mạng. 18809 tổng sát thương mà Davenport University gây ra không thể ngăn cản EG Black giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Davenport University gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày