MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

38

29

10

+9

80

4:2

13

1

Dust II7.3

6.7

+2%

34

29

5

+5

74

7:2

11

1

Dust II9.1

6.7

+5%

36

34

11

+2

85

14:9

7

0

Dust II7.5

6.7

+2%

33

28

9

+5

71

7:1

7

0

Dust II5.9

6.4

-3%

26

25

12

+1

63

3:2

7

0

Dust II5.7

5.7

-7%

Tổng cộng

167

145

47

+22

373

35:16

45

2

Dust II7.1

6.4

0%

EC Kyiv Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

34

4

+5

84

5:9

8

1

Dust II5.9

6.3

0%

31

34

6

-3

78

6:10

9

0

Dust II4.9

5.7

0%

28

27

5

+1

61

3:2

7

0

Dust II5.5

5.7

-9%

26

38

8

-12

59

1:7

6

0

Dust II3.5

4.8

-20%

21

34

6

-13

42

1:7

5

0

Dust II3.8

4.4

-25%

Tổng cộng

145

167

29

-22

324

16:35

35

1

Dust II4.7

5.4

-11%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.4

Dust II2.4

Vòng thắng

30

21

Dust II9

Giết

175

149

Dust II35

Sát thương

19.74K

17.12K

Dust II2962

Kinh tế

1.12M

1.09M

Dust II81700

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

68%

Dust II

22%

Overpass

12%

Ancient

10%

Mirage

8%

Vertigo

6%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

68%

22

10

w
l
l
w
l

Dust II

70%

30

3

w
l
w
l
w

Overpass

67%

18

16

w
w
w
l
l

Ancient

63%

8

15

l
w
w
l
w

Mirage

40%

5

47

l
w
fb
fb
fb

Vertigo

63%

16

21

fb
w
l
w
w

Inferno

63%

19

22

l
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

51

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

48%

25

1

l
w
l
w
w

Overpass

55%

20

14

w
w
l
w
l

Ancient

53%

15

25

l
fb
fb
w
w

Mirage

48%

21

11

l
l
l
w
l

Vertigo

57%

21

6

l
l
w
w
w

Inferno

59%

32

3

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MIBR vs EC Kyiv bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MIBR và EC Kyiv, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là JOTA.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 30 trong tổng số 51 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là JOTA với 38 mạng và Tuurtle với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18776 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về EC Kyiv

Đội EC Kyiv đã giành được 21 trong tổng số 51 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của EC Kyiv là Kvem với 39 mạng và byr9 với 31 mạng. 16690 tổng sát thương mà EC Kyiv gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, EC Kyiv gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày