ECLOT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

51

15

+18

91

18:5

19

0

Inferno6.6

7.2

+12%

56

48

14

+8

68

6:4

14

0

Inferno4.6

5.8

-2%

49

52

12

-3

66

8:13

14

2

Inferno4.9

5.8

-8%

41

51

13

-10

68

6:6

11

0

Inferno5.8

5.6

-10%

49

54

15

-5

70

6:8

10

0

Inferno4.8

5.6

-1%

Tổng cộng

264

256

69

+8

362

44:36

68

2

Dust II6.3

6.0

-2%

Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

54

15

+5

82

5:8

19

1

Inferno6.9

6.4

+6%

56

53

20

+3

85

8:12

14

1

Inferno6.3

6.3

+9%

53

63

7

-10

73

11:8

9

1

Inferno6.2

6.0

-4%

42

52

18

-10

65

6:6

9

0

Inferno7.2

5.5

0%

42

46

11

-4

58

6:10

9

1

Inferno6

5.4

-9%

Tổng cộng

252

268

71

-16

363

36:44

60

4

Dust II5.7

5.9

+1%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.9

Inferno1.2

Vòng thắng

39

41

Inferno6

Giết

264

252

Inferno20

Sát thương

29.28K

28.68K

Inferno1577

Kinh tế

1.78M

1.79M

Inferno50350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

51%

Anubis

29%

Vertigo

25%

Mirage

23%

Dust II

16%

Inferno

14%

Ancient

9%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

51%

49

4

w
l
l
l
l

Anubis

56%

62

2

l
w
w
l
w

Vertigo

25%

8

23

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

65%

51

2

l
l
l
w
l

Dust II

48%

29

11

w
l
l
w
w

Inferno

45%

20

20

w
w
l
fb
l

Ancient

50%

32

22

w
w
l
fb
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

47

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

27%

22

10

w
l

Vertigo

50%

18

10

l
w

Mirage

42%

24

11

w
w
l
w
l

Dust II

32%

19

7

l
w
l

Inferno

59%

34

4

w
l
w

Ancient

41%

34

5

l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ECLOT vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ECLOT và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về ECLOT. MVP của trận đấu này là Blytz.


Phân tích về ECLOT

Đội ECLOT đã giành được 39 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ECLOT là Blytz với 69 mạng và FORSYY với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29278 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ECLOT đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 41 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là avid với 59 mạng và twist với 56 mạng. 28685 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản ECLOT giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày