BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

33

10

+11

72

6:3

10

2

Mirage7.1

6.4

+7%

49

44

15

+5

81

9:11

16

1

Mirage5.2

6.3

+7%

50

50

17

0

80

8:7

15

0

Mirage5.6

6.3

-2%

43

43

19

0

80

6:5

14

1

Mirage5.6

6.1

-2%

37

37

19

0

59

8:3

8

0

Mirage5.2

5.8

-6%

Tổng cộng

223

207

80

+16

374

37:29

63

4

Vertigo6.6

6.2

+1%

Espionage Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

37

14

+18

89

8:4

16

2

Mirage9.2

7.2

+13%

46

42

11

+4

72

4:5

13

0

Mirage7.7

6.1

+7%

41

39

13

+2

65

4:4

9

1

Mirage6

5.9

+1%

31

52

18

-21

59

8:13

11

0

Mirage4.5

4.8

-17%

32

54

14

-22

56

5:11

7

0

Mirage3.8

4.7

-25%

Tổng cộng

205

224

70

-19

341

29:37

56

3

Vertigo5.5

5.8

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.8

Mirage0.5

Vòng thắng

34

32

Mirage5

Giết

223

205

Mirage13

Sát thương

24.7K

22.42K

Mirage660

Kinh tế

1.41M

1.37M

Mirage38200

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

57%

Nuke

33%

Inferno

30%

Vertigo

19%

Anubis

15%

Mirage

6%

Ancient

3%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

2

13

fb
fb
w
fb
fb

Nuke

100%

2

10

w
fb
fb
fb
w

Inferno

80%

10

0

w
w
l
w
w

Vertigo

80%

5

9

fb
w
l
w
w

Anubis

71%

7

4

l
w
w
w
l

Mirage

50%

8

0

w
w
w
l
w

Ancient

38%

8

2

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

43%

14

8

l
w
l
l
l

Nuke

67%

46

1

l
l
w
w
w

Inferno

50%

16

29

w
fb
fb
fb
fb

Vertigo

61%

23

16

w
w
l
w
w

Anubis

56%

18

38

fb
fb
fb
fb
l

Mirage

56%

32

20

fb
w
l
w
w

Ancient

41%

27

22

w
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Espionage bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Espionage, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Vertigo, Anubis, Mirage, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là Lucky.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 34 trong tổng số 66 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là VLDN với 44 mạng và CYPHER với 49 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24700 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Espionage

Đội Espionage đã giành được 32 trong tổng số 66 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Espionage là Lucky với 55 mạng và MistR với 46 mạng. 22424 tổng sát thương mà Espionage gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Espionage gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày