ARCRED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

35

12

+4

95

8:3

11

0

Inferno6.9

7.0

+6%

31

30

5

+1

70

4:2

7

0

Inferno5.7

5.8

-6%

32

34

7

-2

70

0:4

7

0

Inferno6

5.6

+6%

28

31

8

-3

66

7:6

8

2

Inferno5.1

5.6

-9%

29

34

9

-5

74

4:10

7

0

Inferno4.7

5.5

-3%

Tổng cộng

159

164

41

-5

374

23:25

40

2

Inferno5.7

5.9

-1%

Metizport Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

30

8

+12

92

4:5

13

1

Inferno7.7

6.9

+5%

32

34

7

-2

76

10:4

6

1

Inferno6

6.4

-4%

34

34

12

0

77

4:5

11

0

Inferno5.5

6.1

+4%

27

32

21

-5

78

4:3

7

0

Inferno6.6

5.7

-6%

26

32

10

-6

56

3:6

5

0

Inferno6.3

5.3

-13%

Tổng cộng

161

162

58

-1

379

25:23

42

2

Inferno6.4

6.1

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Inferno0.7

Vòng thắng

22

26

Inferno2

Giết

159

161

Inferno7

Sát thương

17.97K

18.18K

Inferno838

Kinh tế

991.9K

958.85K

Inferno-9850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

71%

Vertigo

67%

Overpass

25%

Mirage

13%

Nuke

8%

Inferno

3%

Ancient

2%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

71%

14

7

w
w
w
l

Vertigo

0%

2

36

fb
fb
fb
l
l

Overpass

50%

20

17

w
fb
l
fb

Mirage

50%

20

8

l
l
l
l
fb

Nuke

42%

19

11

l
l
l
l
w

Inferno

53%

15

14

w
l
w
w
w

Ancient

58%

24

1

w
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

67%

3

9

w
fb
fb
l

Overpass

75%

8

1

l
l
w
w
w

Mirage

63%

8

1

l
w
w
l
w

Nuke

50%

6

1

w
w
w
l
l

Inferno

50%

6

5

l
l
w

Ancient

60%

10

0

w
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ARCRED vs Metizport bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ARCRED và Metizport, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Metizport. MVP của trận đấu này là Ryujin.


Phân tích về Metizport

Đội Metizport đã giành được 26 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Metizport là nilo với 42 mạng và Adamb với 32 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18181 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Metizport đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ARCRED

Đội ARCRED đã giành được 22 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ARCRED là Ryujin với 39 mạng và shg với 31 mạng. 17971 tổng sát thương mà ARCRED gây ra không thể ngăn cản Metizport giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ARCRED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày