AMKAL Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

43

16

+6

89

9:7

12

1

Inferno7.1

6.7

+4%

50

46

16

+4

82

10:5

17

0

Inferno5.8

6.5

+7%

44

40

12

+4

73

5:6

12

1

Inferno5.5

6.1

0%

42

40

7

+2

63

5:6

10

1

Inferno6.5

6.0

-9%

39

42

16

-3

69

3:9

7

1

Inferno6.6

5.8

-6%

Tổng cộng

224

211

67

+13

377

32:33

58

4

Overpass6.7

6.2

-1%

Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

46

13

+7

84

11:13

12

1

Inferno6.7

6.5

+14%

46

50

9

-4

77

9:6

8

1

Inferno6.7

6.2

+2%

43

43

13

0

70

4:1

10

0

Inferno5.4

5.9

+2%

34

44

25

-10

68

3:5

8

1

Inferno4.4

5.5

-7%

34

41

7

-7

64

6:7

5

0

Inferno5

5.4

-11%

Tổng cộng

210

224

67

-14

363

33:32

43

3

Overpass5.8

5.9

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Inferno0.7

Vòng thắng

35

30

Inferno3

Giết

224

210

Inferno10

Sát thương

24.43K

23.58K

Inferno904

Kinh tế

1.36M

1.33M

Inferno3200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

72%

Nuke

43%

Ancient

23%

Mirage

19%

Vertigo

10%

Overpass

8%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

24

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

43%

7

9

l
l
w
l
l

Ancient

67%

6

18

w
l
fb
fb
w

Mirage

75%

8

6

w
l
w
w
w

Vertigo

50%

8

4

l
l
l
l
fb

Overpass

62%

13

0

l
l
w
l
w

Inferno

50%

8

1

l
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

72%

25

4

w
l
l
w
w

Nuke

0%

0

48

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

44%

27

8

l
w
l
w
w

Mirage

56%

16

8

l
l
w
l

Vertigo

40%

15

20

l
l
l
l
w

Overpass

54%

13

9

l
l
w
w

Inferno

52%

21

3

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của AMKAL vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa AMKAL và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Overpass, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về AMKAL. MVP của trận đấu này là Forester.


Phân tích về AMKAL

Đội AMKAL đã giành được 35 trong tổng số 65 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của AMKAL là Forester với 49 mạng và Krad với 50 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24430 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, AMKAL đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 30 trong tổng số 65 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là PlesseN với 53 mạng và avid với 46 mạng. 23576 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản AMKAL giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày