AGF Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

40

12

+8

89

9:6

11

0

Mirage6.8

6.9

+8%

40

42

7

-2

84

9:6

10

1

Mirage6.1

6.5

+6%

39

43

16

-4

79

2:6

9

0

Mirage5.5

6.0

+1%

30

40

9

-10

69

3:2

6

0

Mirage5.1

5.5

-12%

28

40

5

-12

54

6:7

7

1

Mirage5.3

5.0

-16%

Tổng cộng

185

205

49

-20

374

29:27

43

2

Inferno6.2

6.0

-3%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

34

15

+27

118

9:6

17

2

Mirage10

8.6

+37%

42

32

8

+10

75

4:2

10

2

Mirage7.1

6.7

+3%

42

42

9

0

79

9:9

12

1

Mirage6.3

6.5

+1%

31

40

10

-9

69

2:6

9

0

Mirage5.4

5.6

-11%

27

40

9

-13

56

3:6

6

1

Mirage4.5

4.9

-13%

Tổng cộng

203

188

51

+15

398

27:29

54

6

Inferno6.2

6.5

+3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.4

Mirage0.9

Vòng thắng

24

32

Mirage6

Giết

185

203

Mirage17

Sát thương

20.94K

22.2K

Mirage930

Kinh tế

1.13M

1.16M

Mirage4250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

63%

Dust II

27%

Overpass

21%

Mirage

21%

Inferno

16%

Nuke

15%

Vertigo

10%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

3

8

l
fb
fb
l
l

Dust II

33%

3

10

l
fb
fb
w

Overpass

46%

13

0

l
l
w
w
l

Mirage

29%

7

7

l
fb
fb
fb
fb

Inferno

54%

13

0

l
l
w
l
w

Nuke

33%

9

1

l
l
w
l

Vertigo

33%

3

6

fb
fb
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

63%

8

10

w
w
w
w
l

Dust II

60%

20

0

w
w
w
w
w

Overpass

25%

4

18

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

50%

22

0

w
l
w
l
l

Inferno

38%

16

3

l
l
w
w
l

Nuke

18%

11

17

w
l
l
fb
l

Vertigo

43%

7

18

l
fb
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của AGF vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa AGF và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là ragga.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 32 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là ragga với 61 mạng và XELLOW với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22203 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về AGF

Đội AGF đã giành được 24 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của AGF là Nodios với 48 mạng và Cabbi với 40 mạng. 20940 tổng sát thương mà AGF gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, AGF gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày