PROSPECTS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

17

2

+14

93

3:2

11

1

Dust II7.7

7.7

+31%

28

23

3

+5

86

7:5

9

0

Dust II6.9

6.9

+9%

16

22

15

-6

83

0:3

2

1

Dust II5.9

5.9

-2%

19

22

5

-3

66

2:4

5

0

Dust II5.6

5.6

-12%

17

24

11

-7

70

0:4

3

2

Dust II5.6

5.6

-13%

Tổng cộng

111

108

36

+3

398

12:18

30

4

Dust II6.3

6.3

+3%

Eternal Fire Academy Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

21

3

+4

89

3:0

6

1

Dust II7.1

7.1

+21%

25

23

3

+2

82

7:4

10

0

Dust II6.4

6.4

+11%

22

25

4

-3

79

4:3

7

1

Dust II6.2

6.2

-1%

21

21

7

0

84

3:2

6

0

Dust II6.1

6.1

+22%

14

22

3

-8

59

1:3

3

0

Dust II4.9

4.9

0%

Tổng cộng

107

112

20

-5

393

18:12

32

2

Dust II6.2

6.2

+11%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

6.2

Dust II0.2

Vòng thắng

16

14

Dust II2

Giết

111

107

Dust II4

Sát thương

11.94K

11.79K

Dust II146

Kinh tế

563.35K

595.05K

Dust II-31700

Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

71%

Ancient

67%

Vertigo

52%

Overpass

50%

Mirage

36%

Nuke

33%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

71%

14

9

w
l
w
w
fb

Ancient

67%

18

6

l
w
l
l
w

Vertigo

77%

13

1

w
w
w
l

Overpass

50%

14

1

l
l
w
l
l

Mirage

56%

16

6

w
w
l
l
fb

Nuke

33%

6

16

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

38%

8

21

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

5

0

l
l
l
l

Ancient

0%

1

15

fb
l
fb
fb
fb

Vertigo

25%

4

7

w
l
l
fb
l

Overpass

0%

0

12

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

20%

5

11

fb
fb
l
fb
l

Nuke

0%

2

9

fb
fb
l
l
fb

Inferno

33%

6

2

w
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của PROSPECTS vs Eternal Fire Academy bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa PROSPECTS và Eternal Fire Academy, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về PROSPECTS. MVP của trận đấu này là Ersin.


Phân tích về PROSPECTS

Đội PROSPECTS đã giành được 16 trong tổng số 30 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của PROSPECTS là Ersin với 31 mạng và adeX với 28 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 11936 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, PROSPECTS đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Eternal Fire Academy

Đội Eternal Fire Academy đã giành được 14 trong tổng số 30 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire Academy là colorzz với 25 mạng và Wicadia với 25 mạng. 11790 tổng sát thương mà Eternal Fire Academy gây ra không thể ngăn cản PROSPECTS giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire Academy gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày