Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

54

11

+17

93

9:7

19

1

Vertigo7

6.9

+18%

63

49

9

+14

83

12:10

19

1

Vertigo7.8

6.7

+14%

60

44

13

+16

81

9:8

17

0

Vertigo7.1

6.5

+18%

47

51

14

-4

74

7:3

11

2

Vertigo6

6.0

+2%

52

50

10

+2

73

6:8

13

0

Vertigo6.7

5.9

+2%

Tổng cộng

293

248

57

+45

403

43:36

79

4

Vertigo6.9

6.4

+11%

Lazer Cats Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

19

5

+6

81

5:2

8

1

Anubis7.2

7.2

-1%

49

58

11

-9

72

9:9

12

4

Vertigo5.2

5.9

-5%

50

59

10

-9

74

8:11

11

0

Vertigo6.1

5.7

-9%

53

61

11

-8

74

5:8

15

1

Vertigo3.8

5.7

-14%

32

35

4

-3

58

6:8

6

0

Vertigo5.1

5.3

0%

38

62

8

-24

60

3:5

8

1

Vertigo5

5.0

-16%

Tổng cộng

247

294

49

-47

420

36:43

60

7

Vertigo5.4

5.8

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.6

Vertigo1.9

Vòng thắng

46

33

Vertigo11

Giết

293

247

Vertigo30

Sát thương

31.56K

27.63K

Vertigo2510

Kinh tế

1.71M

1.57M

Vertigo103750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

50%

Ancient

50%

Vertigo

28%

Anubis

15%

Inferno

9%

Nuke

6%

Mirage

3%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

50%

18

10

l
l
w
l

Ancient

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

45%

22

21

l
l
l
l
l

Anubis

58%

24

3

w
w
l
w

Inferno

59%

29

8

w
l
w
w

Nuke

51%

39

3

w
l
l
l

Mirage

57%

35

3

w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

50%

4

2

l
l

Vertigo

17%

6

5

l
w
fb
l
l

Anubis

43%

7

0

l
l
w
w
w

Inferno

50%

4

6

w
w
l
l

Nuke

57%

7

0

l
w
w
l
w

Mirage

60%

5

3

l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Zero Tenacity vs Lazer Cats bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Zero Tenacity và Lazer Cats, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Anubis, Nuke, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Zero Tenacity. MVP của trận đấu này là Burmylov.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 46 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là simke với 71 mạng và brutmonster với 63 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31560 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Lazer Cats

Đội Lazer Cats đã giành được 33 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Lazer Cats là Burmylov với 25 mạng và M1SHE4KA với 49 mạng. 27627 tổng sát thương mà Lazer Cats gây ra không thể ngăn cản Zero Tenacity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Lazer Cats gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày