VOYVODA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

45

7

+26

85

7:2

23

2

Nuke6.3

7.1

+17%

59

45

11

+14

82

8:5

13

2

Nuke4.8

6.7

+6%

51

53

21

-2

75

7:11

12

2

Nuke5.6

6.2

+2%

46

55

14

-9

73

20:6

9

1

Nuke6.2

6.2

-7%

42

54

13

-12

66

5:8

10

3

Nuke5.5

5.5

-7%

Tổng cộng

269

252

66

+17

381

47:32

67

10

Nuke5.7

6.3

+2%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

65

45

7

+20

74

6:5

17

1

Nuke5.8

6.5

+10%

54

60

14

-6

85

4:12

16

0

Nuke7.2

6.1

0%

51

54

12

-3

73

11:12

12

0

Nuke7.3

5.9

-3%

40

58

10

-18

63

6:8

9

0

Nuke5.3

5.3

-9%

40

54

5

-14

54

5:10

8

0

Nuke5.7

5.0

-18%

Tổng cộng

250

271

48

-21

349

32:47

62

1

Nuke6.3

5.7

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Nuke0.6

Vòng thắng

45

34

Nuke3

Giết

269

250

Nuke16

Sát thương

29.6K

27.97K

Nuke1139

Kinh tế

1.68M

1.67M

Nuke68450

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

60%

Overpass

60%

Vertigo

57%

Anubis

38%

Ancient

34%

Inferno

31%

Mirage

18%

Nuke

5%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

0

Overpass

83%

6

3

w
w
w
l

Vertigo

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

38%

8

8

l
w
l
l
l

Ancient

100%

5

10

w
w
w
w
w

Inferno

86%

14

2

w
w
l
w
w

Mirage

71%

21

0

l
l
w
l
l

Nuke

45%

11

12

w
l
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

60%

35

2

Overpass

23%

13

54

fb
fb
w
fb
l

Vertigo

57%

30

18

w
l
w
l
w

Anubis

0%

6

34

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

66%

32

17

w
w
l
w
l

Inferno

55%

44

7

w
w
l
w
l

Mirage

53%

62

6

l
w
w
w
l

Nuke

50%

54

8

l
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của VOYVODA vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa VOYVODA và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về VOYVODA. MVP của trận đấu này là dream3r.


Phân tích về VOYVODA

Đội VOYVODA đã giành được 45 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của VOYVODA là dream3r với 71 mạng và REDSTAR với 59 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29598 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, VOYVODA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 34 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là MoDo với 65 mạng và smekk với 54 mạng. 27972 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản VOYVODA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày