VERTEX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

50

18

+11

99

17:11

18

0

Dust II6.2

7.2

+7%

59

41

9

+18

83

3:0

14

1

Dust II6.8

6.7

+19%

43

41

25

+2

65

7:5

10

0

Dust II4.7

5.9

-7%

45

46

25

-1

75

4:8

10

1

Dust II4.5

5.8

-5%

42

43

17

-1

60

9:6

11

0

Dust II5

5.7

-5%

Tổng cộng

250

221

94

+29

383

40:30

63

2

Dust II5.4

6.3

+2%

Aftershock Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

43

10

+11

80

6:4

16

1

Dust II9

6.6

-1%

48

54

13

-6

75

6:3

12

0

Dust II6.1

5.9

-4%

42

48

9

-6

67

7:12

11

0

Dust II7.5

5.8

-14%

38

51

11

-13

75

6:15

10

1

Dust II6

5.4

-7%

37

56

9

-19

58

5:6

7

1

Dust II5.6

5.2

-17%

Tổng cộng

219

252

52

-33

356

30:40

56

3

Dust II6.8

5.8

-8%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.8

Dust II1.4

Vòng thắng

38

32

Dust II10

Giết

250

219

Dust II21

Sát thương

26.89K

24.83K

Dust II1553

Kinh tế

1.51M

1.45M

Dust II65150

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

53%

Mirage

44%

Vertigo

42%

Dust II

29%

Nuke

19%

Overpass

7%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

86%

14

2

w
w
w
l
w

Mirage

56%

9

10

l
fb
w
w
l

Vertigo

75%

12

3

l
l
l
w
w

Dust II

46%

13

9

l
w
l
fb
l

Nuke

31%

13

10

w
l
l
l
l

Overpass

57%

7

6

fb
w
w
l
w

Ancient

0%

1

23

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Inferno

33%

3

0

w
l

Mirage

100%

2

3

w
fb
w

Vertigo

33%

3

5

fb
fb
fb
l
w

Dust II

75%

4

0

w
l
w

Nuke

50%

2

3

l
w

Overpass

50%

4

2

w
l
w
l

Ancient

0%

1

5

fb
l
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của VERTEX vs Aftershock bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa VERTEX và Aftershock, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về VERTEX. MVP của trận đấu này là Vexite.


Phân tích về VERTEX

Đội VERTEX đã giành được 38 trong tổng số 70 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của VERTEX là Vexite với 61 mạng và Valiance với 59 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26895 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, VERTEX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Aftershock

Đội Aftershock đã giành được 32 trong tổng số 70 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Aftershock là Rickeh với 54 mạng và ADDICT với 48 mạng. 24828 tổng sát thương mà Aftershock gây ra không thể ngăn cản VERTEX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Aftershock gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày