Take Flyte Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

31

5

+1

87

1:3

8

1

Inferno6.1

6.7

+14%

23

29

12

-6

74

2:4

4

1

Inferno5.5

5.7

+4%

18

30

8

-12

63

4:9

2

1

Inferno4.7

5.0

-16%

18

27

11

-9

57

0:4

4

0

Inferno5.5

4.9

-14%

16

31

10

-15

57

3:6

2

0

Inferno6

4.9

-27%

Tổng cộng

107

148

46

-41

339

10:26

20

3

Dust II5.3

5.4

-8%

Alter Iron Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

19

4

+17

102

9:2

10

2

Inferno8.6

8.2

+22%

30

20

10

+10

95

7:1

6

0

Inferno7

7.6

+15%

32

20

5

+12

90

3:0

7

0

Inferno7.8

7.2

+9%

27

26

13

+1

82

5:3

7

0

Inferno6.4

6.9

0%

23

22

7

+1

68

2:4

4

1

Inferno5.4

6.1

+2%

Tổng cộng

148

107

39

+41

436

26:10

34

3

Dust II7.3

7.2

+9%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

7.2

Inferno1.5

Vòng thắng

10

26

Inferno8

Giết

107

148

Inferno16

Sát thương

12.19K

15.71K

Inferno1330

Kinh tế

632.15K

756.25K

Inferno37950

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

90%

Ancient

52%

Anubis

29%

Dust II

16%

Mirage

9%

Nuke

5%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

10%

10

7

l
l
w
l
l

Ancient

15%

13

19

fb
l
l
l
fb

Anubis

41%

17

6

fb
l
l
w
w

Dust II

44%

9

3

w
l
fb
w
l

Mirage

20%

5

17

l
fb
fb
l
w

Nuke

70%

10

6

w
l
w
w
w

Vertigo

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Inferno

100%

4

1

w
w
w

Ancient

67%

3

1

fb
w
l
w

Anubis

70%

10

0

w
w
l
w
w

Dust II

60%

5

1

w
l
l
w

Mirage

29%

7

3

w
l
w
l
l

Nuke

75%

8

2

l
w
w
l
fb

Vertigo

0%

0

2

fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Take Flyte vs Alter Iron bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Take Flyte và Alter Iron, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Alter Iron. MVP của trận đấu này là Keiti.


Phân tích về Alter Iron

Đội Alter Iron đã giành được 26 trong tổng số 36 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Alter Iron là Keiti với 36 mạng và Arias với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15705 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Alter Iron đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Take Flyte

Đội Take Flyte đã giành được 10 trong tổng số 36 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Take Flyte là Grave với 32 mạng và CHAMP với 23 mạng. 12191 tổng sát thương mà Take Flyte gây ra không thể ngăn cản Alter Iron giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Take Flyte gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày