SC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

32

6

+7

92

5:3

10

0

Dust II6.9

6.6

+9%

32

32

6

0

74

4:5

10

2

Dust II6.1

6.2

-3%

34

30

2

+4

74

2:3

9

1

Dust II6.4

6.1

+6%

25

38

7

-13

57

6:4

4

0

Dust II4.7

5.2

-17%

22

39

8

-17

55

6:9

4

0

Dust II4.4

4.8

-24%

Tổng cộng

152

171

29

-19

352

23:24

37

3

Mirage5.8

5.8

-6%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

28

9

+13

93

8:4

11

1

Dust II7.5

7.2

+16%

36

29

5

+7

81

4:2

9

0

Dust II6.1

6.4

+16%

33

32

6

+1

75

3:3

9

1

Dust II6.1

6.1

+3%

34

30

13

+4

72

3:8

9

2

Dust II5.6

6.0

+3%

27

33

9

-6

74

6:6

6

0

Dust II6.2

5.8

-8%

Tổng cộng

171

152

42

+19

396

24:23

44

4

Mirage6.3

6.3

+6%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.3

Dust II0.6

Vòng thắng

20

27

Dust II5

Giết

176

199

Dust II9

Sát thương

19.71K

22.07K

Dust II1022

Kinh tế

929.15K

1.04M

Dust II41100

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

45%

Overpass

40%

Dust II

14%

Nuke

11%

Vertigo

5%

Mirage

5%

Inferno

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

22%

9

10

w
l
l
l
l

Overpass

40%

5

21

w
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

20

2

w
w
l
w
l

Nuke

50%

4

20

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

61%

18

1

w
l
w
l
l

Mirage

55%

29

1

w
w
l
w
w

Inferno

60%

20

4

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

67%

3

10

fb
fb
fb
w
w

Overpass

0%

1

22

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

64%

25

2

w
w
w
w
w

Nuke

61%

23

3

w
w
w
w
w

Vertigo

56%

16

8

l
l
l
l

Mirage

60%

20

5

w
l
l
w
w

Inferno

63%

24

4

l
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của SC vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa SC và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là XELLOW.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 27 trong tổng số 47 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là XELLOW với 41 mạng và SEMINTE với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18588 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về SC

Đội SC đã giành được 20 trong tổng số 47 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của SC là Sickta với 39 mạng và fejtZ với 32 mạng. 16544 tổng sát thương mà SC gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, SC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày