Savage Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

81

62

17

+19

80

12:5

19

1

Inferno5.6

6.5

+8%

61

71

21

-10

69

12:8

14

0

Inferno6.2

5.7

+13%

58

66

16

-8

65

11:12

13

3

Inferno5.3

5.7

-5%

62

71

28

-9

78

5:13

19

0

Inferno4.7

5.5

+1%

62

71

12

-9

65

7:14

14

0

Inferno4.1

5.4

-9%

Tổng cộng

324

341

94

-17

358

47:52

79

4

Dust II6.1

5.8

+1%

ECLOT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

82

70

17

+12

95

11:12

25

2

Inferno5.5

6.8

+10%

71

58

14

+13

69

11:4

21

1

Inferno7.8

6.3

+2%

18

19

3

-1

70

2:3

5

0

Inferno5.9

5.9

+3%

56

64

14

-8

65

9:10

14

1

Inferno5.4

5.6

-7%

55

51

8

+4

63

8:9

12

0

Inferno4.2

5.5

-4%

57

65

13

-8

60

10:8

13

0

Inferno6.1

5.5

-6%

Tổng cộng

339

327

69

+12

421

51:46

90

4

Dust II6.1

5.9

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

5.9

Inferno0.6

Vòng thắng

48

51

Inferno2

Giết

324

339

Inferno15

Sát thương

35.7K

37.01K

Inferno1264

Kinh tế

2.3M

1.89M

Inferno-380100

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

50%

Dust II

49%

Ancient

31%

Vertigo

23%

Overpass

9%

Inferno

1%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

50%

2

30

fb
fb
fb
fb
l

Dust II

33%

15

10

w
l
l
l
w

Ancient

60%

15

9

l
l
fb
fb
fb

Vertigo

44%

16

4

l
l
l
l
l

Overpass

38%

16

5

l
l
l
l
l

Inferno

59%

17

3

l
w
l
l
w

Mirage

70%

10

10

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

82%

11

9

l
w
l
w
w

Ancient

29%

17

12

w
w
l
l
l

Vertigo

67%

15

11

w
w
w
fb
l

Overpass

47%

15

4

l
l
w
l
w

Inferno

60%

35

0

l
w
l
l
l

Mirage

69%

39

1

l
w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Savage vs ECLOT bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Savage và ECLOT, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về ECLOT. MVP của trận đấu này là Dytor.


Phân tích về ECLOT

Đội ECLOT đã giành được 52 trong tổng số 100 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ECLOT là Dytor với 82 mạng và capseN với 71 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 37006 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ECLOT đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 34 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Savage

Đội Savage đã giành được 48 trong tổng số 100 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Savage là draken với 81 mạng và Golden với 61 mạng. 35697 tổng sát thương mà Savage gây ra không thể ngăn cản ECLOT giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Savage gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 33 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày