Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

45

15

+2

92

13:13

12

1

Nuke6.4

6.9

+1%

44

31

19

+13

89

5:2

9

1

Nuke6.7

6.6

+18%

52

36

5

+16

77

4:6

15

1

Nuke7.1

6.6

+10%

16

15

3

+1

68

2:0

4

0

Inferno6.1

6.1

+1%

31

33

13

-2

57

4:5

7

2

Nuke4.8

5.8

-8%

23

23

2

0

63

2:2

6

0

Nuke5.7

5.7

+3%

Tổng cộng

213

183

57

+30

447

30:28

53

5

Nuke6.1

6.3

+4%

AGF Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

42

9

0

78

8:5

9

1

Nuke7

6.3

+3%

42

41

9

+1

70

8:8

13

2

Nuke6.2

5.9

+4%

38

45

11

-7

83

4:6

8

1

Nuke5.2

5.9

+7%

31

45

9

-14

57

6:5

7

0

Nuke4.9

5.1

-16%

29

41

11

-12

58

1:5

8

0

Nuke5.3

5.0

-9%

Tổng cộng

182

214

49

-32

347

27:29

45

4

Nuke5.7

5.6

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.6

Nuke0.4

Vòng thắng

35

24

Nuke2

Giết

213

182

Nuke14

Sát thương

22.3K

20.48K

Nuke682

Kinh tế

1.29M

1.23M

Nuke15550

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

50%

Vertigo

50%

Inferno

48%

Dust II

33%

Nuke

27%

Mirage

14%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

16

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

50%

2

3

fb
fb
w
l

Inferno

88%

8

0

w
w
w
w

Dust II

33%

9

0

l
l
l
l

Nuke

33%

9

5

w
fb
l
l
l

Mirage

36%

11

2

l
w
w
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

50%

2

0

w
l

Vertigo

0%

0

5

fb
fb
fb
fb

Inferno

40%

5

0

l
w
l

Dust II

0%

1

4

l
fb

Nuke

60%

5

0

w
w

Mirage

50%

2

2

w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs AGF bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và AGF, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là imoRR.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 35 trong tổng số 59 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là imoRR với 47 mạng và MAJ3R với 44 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22299 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về AGF

Đội AGF đã giành được 24 trong tổng số 59 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của AGF là Frøslev với 42 mạng và Ryxxo với 42 mạng. 20479 tổng sát thương mà AGF gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, AGF gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày