Rooster Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

58

5

+5

93

5:8

15

0

Inferno6.2

6.6

+3%

52

52

14

0

86

5:8

15

1

Inferno6.1

6.3

+4%

42

55

13

-13

73

3:9

10

1

Inferno4.8

5.6

-7%

47

54

5

-7

69

6:11

13

0

Inferno6.7

5.5

-4%

42

54

11

-12

68

8:12

9

0

Inferno3.6

5.2

-20%

Tổng cộng

246

273

48

-27

389

27:48

62

2

Inferno5.5

5.8

-5%

DGG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

75

49

14

+26

102

18:9

17

1

Inferno10

7.9

+21%

57

45

11

+12

76

10:0

16

0

Inferno7.6

6.7

+5%

54

53

11

+1

80

6:6

13

1

Inferno7

6.3

+5%

46

52

18

-6

82

11:3

12

0

Inferno4.8

6.2

+4%

39

48

15

-9

59

2:8

8

2

Inferno6.1

5.3

-9%

Tổng cộng

271

247

69

+24

399

47:26

66

4

Inferno7.1

6.5

+5%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.5

Inferno1.6

Vòng thắng

34

38

Inferno7

Giết

246

271

Inferno26

Sát thương

27.9K

29.01K

Inferno1983

Kinh tế

1.52M

1.53M

Inferno84250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

100%

Nuke

57%

Mirage

57%

Dust II

50%

Inferno

12%

Vertigo

7%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

4

fb

Nuke

100%

1

0

w

Mirage

0%

0

2

Dust II

100%

1

1

Inferno

50%

4

0

w
w

Vertigo

33%

3

0

Overpass

0%

0

2

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

3

2

w
w
w
fb

Nuke

43%

7

4

w
l
l
w
l

Mirage

57%

14

1

w
l
l
l
w

Dust II

50%

6

15

w
fb
fb
w
w

Inferno

62%

13

4

w
l
w
l
l

Vertigo

40%

10

11

l
w
l
fb
l

Overpass

0%

1

21

fb
fb
l
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Rooster vs DGG bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Rooster và DGG, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Vertigo, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về DGG. MVP của trận đấu này là zeph.


Phân tích về DGG

Đội DGG đã giành được 37 trong tổng số 72 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của DGG là zeph với 75 mạng và gump với 57 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29006 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, DGG đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Rooster

Đội Rooster đã giành được 35 trong tổng số 72 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Rooster là val với 63 mạng và dangeR với 52 mạng. 27902 tổng sát thương mà Rooster gây ra không thể ngăn cản DGG giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Rooster gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày