paiN Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

57

7

+10

82

9:13

14

1

Mirage5.7

6.4

+10%

62

54

14

+8

64

6:3

14

0

Mirage5.2

6.0

-7%

59

55

15

+4

71

7:4

14

0

Mirage5.3

6.0

-6%

61

65

10

-4

74

8:18

14

0

Mirage6.3

5.8

-7%

53

63

14

-10

69

9:10

12

1

Mirage5.9

5.6

-7%

Tổng cộng

302

294

60

+8

360

39:48

68

2

Mirage5.7

6.0

-4%

ATK Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

67

20

-1

82

11:9

18

1

Mirage7.3

6.3

-5%

66

59

14

+7

75

11:8

18

2

Mirage5.7

6.3

+2%

58

65

19

-7

76

11:15

14

2

Mirage6.4

6.0

+3%

54

63

22

-9

69

6:2

13

3

Mirage5.2

6.0

-7%

47

51

10

-4

54

10:6

11

0

Mirage6.3

5.4

-9%

Tổng cộng

291

305

85

-14

355

49:40

74

8

Mirage6.2

6.0

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Mirage0.5

Vòng thắng

45

47

Mirage3

Giết

302

291

Mirage9

Sát thương

33.17K

32.8K

Mirage674

Kinh tế

1.99M

1.97M

Mirage20000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

25%

Ancient

20%

Overpass

19%

Vertigo

18%

Anubis

17%

Mirage

6%

Inferno

5%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

75%

40

2

l
w
w
w
w

Ancient

62%

13

33

fb
l
l
l
w

Overpass

40%

5

53

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

65%

26

5

w
w
w
w
l

Anubis

70%

23

16

w
w
w
w
l

Mirage

71%

24

22

w
l
w
w
w

Inferno

48%

23

33

fb
fb
l
w
l

Dust II

0%

0

0

5 bản đồ gần nhất

Nuke

50%

2

82

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

42%

19

15

l
fb
l
w
w

Overpass

59%

29

18

w
w
w
w
w

Vertigo

47%

17

47

l
l
w
w
fb

Anubis

53%

17

9

fb
fb
l
w
l

Mirage

65%

52

10

l
l
w
w
l

Inferno

53%

49

6

l
l
w
w
l

Dust II

0%

1

1

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của paiN vs ATK bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa paiN và ATK, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, Mirage, và chiến thắng thuộc về ATK. MVP của trận đấu này là hardzao.


Phân tích về ATK

Đội ATK đã giành được 48 trong tổng số 92 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ATK là Swisher với 66 mạng và reck với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32799 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ATK đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về paiN

Đội paiN đã giành được 44 trong tổng số 92 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của paiN là hardzao với 67 mạng và zevy với 62 mạng. 33167 tổng sát thương mà paiN gây ra không thể ngăn cản ATK giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, paiN gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày